Giá xe máy Honda Future 2022 mới nhất ngày 29/12: "Vua" tiết kiệm xăng, giá cận cao cấp | |
Chiếc xe máy Honda Future "sale sốc" chỉ còn 18 triệu: Mua xe chưa bao giờ dễ đến thế! | |
"Tình địch" của Honda Future có giá bán khiến Honda SH "nể phục": Siêu tiết kiệm xăng |
Honda Future 2023 với nhiều chi tiết nâng cấp bên ngoài, cải tiến tiện ích và nâng cao hiệu quả sử dụng của động cơ 125cc, giúp người dùng toát lên được nét đẳng cấp không thể hòa lẫn được. Bên cạnh đó, Honda Việt Nam cũng nâng cao trải nghiệm lái cho khách hàng bằng việc trang bị hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI cho tất cả các phiên bản. Đặc biệt, Future 125 Fi 2023 cũng được kỳ vọng để lại ấn tượng tốt cho khách hàng khi sử dụng động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 3 nghiêm ngặt.
Future 125 mới nhất 2023 được trang bị khối 4 kỳ, SOHC, 125cc mạnh mẽ, ổn định cùng hệ thống làm mát bằng không khí, giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường và hộp số tròn 4 cấp.
Nguồn ảnh: Internet |
Giá xe Future 2023 mới nhất hôm nay như sau:
Giá xe Future 2023 bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa là 30.328.000 đồng
Giá xe Future 2023 bản Cao Cấp vành đúc là 31.506.000 đồng
Giá xe Future 2023 bản Đặc Biệt vành đúc là 31.997.000 đồng
Thủ tục mua xe Future 2023 trả góp và giấy tờ cần biết
1. Quy trình mua xe Future trả góp
Bước 1: Sau khi chọn mua xe Future trả góp tại hãng, bạn cần thương lượng xác định khoản tiền mình sẽ phải trả trước. Có thể chọn trả tối thiểu 40% hay tối đa 70% giá trị của xe, tùy thuộc vào khả năng tài chính của bạn. Nếu chứng minh tài sản đủ khả năng vay vốn, số tiền trả trước có thể thấp hơn 40% (khoảng 20% đến 30%).
Bước 2: Chọn lựa công ty tài chính hay ngân hàng uy tín để vay vốn mua Future trả góp. Bạn sẽ được nhân viên hãng giới thiệu các ngân hàng liên kết với cửa hàng hoặc nếu muốn, cũng có thể tự chọn một địa chỉ uy tín cho mình. Sau đó, khách hàng gặp trực tiếp nhân viên đại diện ngân hàng để hoàn tất các thủ tục mua Future trả góp, thẩm định vay vốn.
Bước 3: Khi đã được sự đồng ý từ phía ngân hàng vay vốn, ký kết hợp đồng tín dụng, nhân viên bán hàng sẽ hướng dẫn khách hàng làm thủ tục giấy tờ. Trả trước một phần tùy theo yêu cầu chiếc xe và khả năng chi trả của bạn tại thời điểm đó (Khi ngân hàng nhận hợp đồng của bạn, họ sẽ yêu cầu chứng minh tài sản).
Bước 4: Nhận xe và về nhà trong vòng 30 phút.
Nguồn ảnh: Internet |
2. Giấy tờ mua xe Future 2023 trả góp
- Giấy tờ tùy thân: Photo hộ khẩu, CMND, Giấy chứng nhận độc thân/Giấy kết hôn.
- Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính:
Chứng minh thu nhập: hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản ngân hàng cá nhân.
Cá nhân sở hữu các tài sản có giá trị: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng,...
Hợp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
Nếu cá nhân có công ty riêng mà thu nhập chủ yếu từ công ty thì bổ sung thêm: báo cáo tài chính, báo cáo thuế, bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh.
Hoá đơn chi phí cá nhân những tháng gần đây: phí điện thoại, chi phí giao dịch làm ăn…
Không nhất thiết phải cung cấp toàn bộ giấy tờ nêu trên, tùy vào yêu cầu của bên cho vay mà thực hiện.
Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi (mẫu do bên cho vay cung cấp).
Nguồn ảnh: Internet |
Trả góp xe Future 2023 kèm lãi suất như thế nào?
Dù bạn chọn hình thức mua xe Future trả góp từ ngân hàng hay từ các tổ chức tài chính thì khoản vay của bạn sẽ chịu 1 mức lãi suất nhất định, phần lãi suất này cộng dồn lại khi bạn hoàn thành việc trả nợ sẽ tạo ra 1 khoản phí khiến giá trị mua trả góp xe máy Honda Future bạn mua sẽ cao hơn so với hình thức trả thẳng 1 lần, bảng tính dưới đây dựa theo giá trị thực tế mua xe Future trả góp tại TPHCM và mức lãi suất vay trung bình hiện tại (1.39%) áp dụng cho khoản vay kéo dài 12 tháng cần chứng minh tài chính.
Lãi suất vay trả góp xe Future 2023 mới nhất | |||
Giá xe hiện tại | 38.300.000 | 38.300.000 | 38.300.000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Tiền trả trước | 11.490.000 | 15.320.000 | 19.150.000 |
Khoản cần vay | 26.810.000 | 22.980.000 | 19.150.000 |
Lãi suất/tháng | 1.39% | 1.39% | 1.39% |
Tiền lãi hàng tháng | 372.659 | 319.422 | 266.185 |
Tiền gốc hàng tháng | 2.234.000 | 1.915.000 | 1.596.000 |
Hạ Vy (T/H)