Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga (VRB) cao nhất 7,8%/năm trong tháng 11/2022

06/11/2022 - 17:23
(Bankviet.com) Theo ghi nhận, bước sang tháng 11, Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga (VRB) đã điều chỉnh biểu lãi suất tiền gửi tăng 0,3 - 1 điểm % so với tháng trước.

Đối với các khoản tiền gửi trong kỳ hạn 1 - 36 tháng, khách hàng cá nhân sẽ được hưởng lãi suất trong khoảng 5,3 - 7,8%/năm, tăng 0,3 - 1 điểm % so với tháng trước.

Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga  (VRB) cao nhất 7,8%/năm trong tháng 11/2022
Ngân hàng VRB đã điều chỉnh biểu lãi suất tiền gửi tăng 0,3 - 1 điểm % so với tháng trước

Cụ thể, lãi suất ngân hàng áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng là 5,3%/năm, tăng 1 điểm % so với tháng trước.

Kỳ hạn 2 tháng cũng được ngân hàng điều chỉnh lãi suất tiền gửi tăng 1 điểm % lên mức 5,4 %/năm.

Lãi suất tiết kiệm được áp dụng tại kỳ hạn 3 tháng là 5,6%/năm sau khi tăng 1 điểm % so với tháng 10. Tại kỳ hạn 6 tháng, ngân hàng niêm yết mức lãi suất 6,8%/năm (tăng 0,3 điểm %).

Trong tháng 11, ngân hàng điều chỉnh tăng lãi suất tăng 0,4 điểm % lên mức 7%/năm đối với kỳ hạn 9 tháng; nâng 0,5 điểm % lần lượt lên mức 7,5%/năm và 7,6%/năm đối với kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng.

Tại kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng, ngân hàng huy động lãi suất cùng mức 7,6%/năm sau khi tăng 0,4 điểm %. Khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng sẽ được hưởng lãi suất ở mức 7,8%/năm. So với tháng 10, mức lãi suất này đã được điều chỉnh tăng 0,6 điểm %.

Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga dành cho khách hàng lựa chọn gửi tiền không kỳ hạn hoặc trong kỳ hạn ngắn (1 - 3 tuần) hiện ở mức 1%/năm, tăng 0,5 điểm % so với tháng trước.

Đối với khách hàng doanh nghiệp, ngân hàng triển khai biểu lãi suất tiết kiệm trong phạm vi 5,3 - 7,8%/năm, áp dụng cho tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng. So với tháng trước, biểu lãi suất mới đã tăng 0,3 - 1 điểm %.

Như vậy, có thể thấy trong tháng 11 này, ngân hàng tiếp tục áp dụng mức lãi suất ngang nhau ở tất cả các kỳ hạn đối với khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.

THÁNG

Khách hàng cá nhân

Khách hàng doanh nghiệp

KKH/Non-term

1

1

01 tuần/week

1

1

02 tuần/week

1

1

03 tuần/week

1

1

01 tháng/month

5,3

5,3

02 tháng/month

5,4

5,4

03 tháng/month

5,6

5,6

06 tháng/month

6,8

6,8

09 tháng/month

7

7

12 tháng/month

7,5

7,5

13 tháng/month

7,6

7,6

15 tháng/month

7,6

7,6

18 tháng/month

7,6

7,6

24 tháng/month

7,8

7,8

36 tháng/month

7,8

7,8

Hoàng Đức

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán