Tỷ giá euro hôm nay 26/12/2022: Tăng mạnh đồng loạt

26/12/2022 - 23:51
(Bankviet.com) Vào sáng ngày hôm nay (26/12), tỷ giá euro tăng đồng loạt ở hai chiều mua và bán tại hầu hết các ngân hàng.

“Sắc đỏ” áp đảo cổ phiếu ngân hàng tuần qua, EIB thỏa thuận hàng nghìn tỷ đồng

SSI Research: CASA của TPBank sẽ sụt giảm ở cả phân khúc doanh nghiệp và cá nhân trong năm 2023

Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận sáng hôm nay giao dịch ở mức 1,0621 EUR/USD, tăng 0,07% so với giá đóng cửa ngày 25/12.

Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.428 - 24.736 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.333 - 25.816 VND/EUR.

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.428 VND/EUR và 25.796 VND/EUR, lần lượt tăng 51 đồng và 55 đồng.

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa

VietinBank có tỷ giá mua là 24.669 VND/EUR và tỷ giá bán là 25.804 VND/EUR. Có thể thấy, tỷ giá tăng lần lượt 481 đồng và 326 đồng so với phiên hôm trước.

Ngân hàng BIDV đang mua đồng euro với mức giá là 24.626 VND/EUR - tăng 44 đồng và bán ra với mức giá là 25.767 VND/EUR - tăng 46 đồng.

Đối với ngân hàng Techcombank, tỷ giá tăng 49 đồng ở chiều mua vào và 39 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 24.469 VND/EUR và 25.816 VND/EUR.

Tại Eximbank, mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này là 24.736 VND/EUR và 25.333 VND/EUR (ứng với mức tăng 46 đồng và 37 đồng).

Sacombank triển khai mức tăng 8 đồng ở cả hai chiều mua và bán, tương đương với mức 24.730 VND/EUR và 25.361 VND/EUR.

Trong khi đó, ngân hàng HSBC lại điều chỉnh tỷ giá giảm 3 đồng ở hai chiều mua và bán, xuống mức 24.549 VND/EUR và 25.501 VND/EUR.

Trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro cùng giảm 8 đồng ở hai chiều mua và bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.082 VND/EUR và 25.162 VND/EUR.

Ngày

Ngày 26/12/2022

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

24.428

25.796

51

55

VietinBank

24.669

25.804

481

326

BIDV

24.626

25.767

44

46

Techcombank

24.469

25.816

49

39

Eximbank

24.736

25.333

46

37

Sacombank

24.730

25.361

8

8

HSBC

24.549

25.501

-3

-3

Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)

25.082

25.162

-8

-8

Phương Thảo

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán