Tỷ giá USD hôm nay 31/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB hạ nhiệt ở hai chiều, USD chợ đen nhích nhẹ Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 31/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB dao động nhẹ ở cả hai chiều Giá vàng hôm nay 31/10/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI quay ngoắt giảm sâu gần nửa triệu đồng/lượng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 1/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 1/11/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB giữ nhiệt tăng giá. Tỷ giá USD thế giới biến động không ngừng.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (1/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.087 VND/USD, giảm 0,01 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.241 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.241 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnhtăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.360 và mức bán ra là 24.730, tăng 5 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 01/11/2023 04:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,245.92 | 15,399.92 | 15,894.82 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,309.49 | 17,484.34 | 18,046.22 |
SWISS FRANC | CHF | 26,533.16 | 26,801.17 | 27,662.47 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,289.04 | 3,322.26 | 3,429.54 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,427.08 | 3,558.51 |
EURO | EUR | 25,394.71 | 25,651.22 | 26,788.57 |
POUND STERLING | GBP | 29,099.10 | 29,393.03 | 30,337.62 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,060.74 | 3,091.65 | 3,191.01 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 294.17 | 305.95 |
YEN | JPY | 159.84 | 161.46 | 169.20 |
KOREAN WON | KRW | 15.76 | 17.52 | 19.11 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,207.69 | 82,378.73 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,103.35 | 5,214.93 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,158.73 | 2,250.50 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 252.53 | 279.56 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,527.98 | 6,789.32 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,158.30 | 2,250.06 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,540.35 | 17,717.53 | 18,286.91 |
THAILAND BAHT | THB | 604.92 | 672.13 | 697.91 |
US DOLLAR | USD | 24,360.00 | 24,390.00 | 24,730.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 01/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,242 | 15,262 | 15,862 |
CAD | CAD | 17,395 | 17,405 | 18,105 |
CHF | CHF | 26,454 | 26,474 | 27,424 |
CNY | CNY | - | 3,287 | 3,427 |
DKK | DKK | - | 3,390 | 3,560 |
EUR | EUR | #25,116 | 25,126 | 26,416 |
GBP | GBP | 29,283 | 29,293 | 30,463 |
HKD | HKD | 3,010 | 3,020 | 3,215 |
JPY | JPY | 157.79 | 157.94 | 167.49 |
KRW | KRW | 15.96 | 16.16 | 19.96 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,115 | 2,235 |
NZD | NZD | 14,047 | 14,057 | 14,637 |
SEK | SEK | - | 2,124 | 2,259 |
SGD | SGD | 17,373 | 17,383 | 18,183 |
THB | THB | 627.47 | 667.47 | 695.47 |
USD | USD | #24,315 | 24,355 | 24,775 |
3. BIDV - Cập nhật: 31/10/2023 15:02 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,415 | 24,415 | 24,715 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,193 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,193 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,245 | 29,422 | 30,322 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,074 | 3,096 | 3,185 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,663 | 26,824 | 27,647 |
Yên Nhật | JPY | 160.54 | 161.51 | 168.83 |
Baht Thái Lan | THB | 653.91 | 660.51 | 705.29 |
Dollar Australia | AUD | 15,318 | 15,411 | 15,842 |
Dollar Canada | CAD | 17,388 | 17,493 | 18,022 |
Dollar Singapore | SGD | 17,614 | 17,721 | 18,223 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,170 | 2,242 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,440 | 3,553 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,166 | 2,238 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,322 | 3,412 |
Rub Nga | RUB | - | 241 | 309 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,105 | 14,190 | 14,573 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.16 | - | 19.19 |
Euro | EUR | 25,613 | 25,682 | 26,816 |
Dollar Đài Loan | TWD | 685.44 | - | 827.92 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,824.59 | - | 5,431.76 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 1/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 1/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 1/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.70 điểm – tăng 0,55% so với chốt phiên ngày 31/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng USD tăng sau khi kết thúc phiên giao dịch, dữ liệu này tiếp tục mô tả một nền kinh tế kiên cường, mạnh mẽ của Hoa Kỳ. Đồng thời được coi là dấu hiệu mới nhất cho thấy Cục Dự trữ Liên bang có thể giữ lãi suất ở mức cao trong một thời gian.
Theo báo cáo, chi phí lao động của Mỹ tăng mạnh vào quý 3 trong bối cảnh tiền lương tăng mạnh. Chỉ số chi phí việc làm (ECI), thước đo chi phí lao động rộng nhất đã tăng 1,1% trong quý trước, sau khi tăng 1,0% trong giai đoạn từ tháng 4 đến tháng 6.
Ngoài ra, giá nhà tăng 5,6% so với cùng kỳ năm trước, tăng từ mức tăng 4,6% của tháng trước – dữ liệu này cũng cho thấy tốc độ tăng giá nhà hàng năm của Mỹ đã tăng tốc trong tháng thứ ba liên tiếp trong tháng 8.
Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đã bắt đầu cuộc họp chính sách kéo dài hai ngày và dự kiến sẽ giữ nguyên lãi suất song vẫn giữ quan điểm diều hâu khi kết thúc cuộc họp, Theo các nhà phân tích nhận định, lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ tăng vọt và tình trạng bán tháo trên thị trường chứng khoán đã thắt chặt các điều kiện tài chính, giúp FED đứng vững.
Chỉ số Đô la tăng 0,5% ở mức trên 106,6 điểm. Chỉ số này dự kiến sẽ không thay đổi vào cuối tháng cho thấy nền kinh tế rất vững chắc và ổn định, nhưng vẫn được hỗ trợ bởi rủi ro đến từ một đợt tăng lãi suất khác của FED.
Tại thị trường giao dịch khác, đồng bảng Anh giảm 0,2% ở mức 1,2146 USD trước quyết định lãi suất của Ngân hàng Anh dự kiến công bố vào cuối tuần, nơi kỳ vọng ngân hàng trung ương cũng sẽ giữ nguyên lãi suất.
Giá USD hôm nay ngày 1/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My