Tỷ giá USD hôm nay 10/11/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tăng vọt trở lại Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 10/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB đồng loạt trượt giá mạnh Giá vàng hôm nay 10/11/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI bất ngờ giảm mạnh, có nên mua? |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 11/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 11/11/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen tăng 12 đồng hai chiều mua bán. Tỷ giá USD thế giới ổn định ở mức 105,8 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (11/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.014 VND/USD, tăng 12 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.164 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.164 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.100 và mức bán ra là 24.470, giảm 60 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 11/11/2023 05:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,067.81 | 15,220.02 | 15,709.41 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,167.07 | 17,340.47 | 17,898.05 |
SWISS FRANC | CHF | 26,222.98 | 26,487.86 | 27,339.56 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,263.47 | 3,296.44 | 3,402.95 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,412.16 | 3,543.08 |
EURO | EUR | 25,253.51 | 25,508.59 | 26,640.08 |
POUND STERLING | GBP | 28,949.43 | 29,241.85 | 30,182.10 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,032.38 | 3,063.01 | 3,161.50 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.76 | 302.41 |
YEN | JPY | 155.99 | 157.57 | 165.12 |
KOREAN WON | KRW | 15.94 | 17.71 | 19.32 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,444.60 | 81,586.51 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,094.22 | 5,205.69 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,123.15 | 2,213.45 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 250.86 | 277.73 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,461.40 | 6,720.19 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,178.95 | 2,271.62 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,413.21 | 17,589.10 | 18,154.67 |
THAILAND BAHT | THB | 599.93 | 666.59 | 692.17 |
US DOLLAR | USD | 24,100.00 | 24,130.00 | 24,470.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 11/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,163 | 15,183 | 15,783 |
CAD | CAD | 17,316 | 17,326 | 18,026 |
CHF | CHF | 26,421 | 26,441 | 27,391 |
CNY | CNY | - | 3,267 | 3,407 |
DKK | DKK | - | 3,396 | 3,566 |
EUR | EUR | #25,126 | 25,136 | 26,426 |
GBP | GBP | 29,175 | 29,185 | 30,355 |
HKD | HKD | 2,985 | 2,995 | 3,190 |
JPY | JPY | 156.35 | 156.5 | 166.05 |
KRW | KRW | 16.26 | 16.46 | 20.26 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,108 | 2,228 |
NZD | NZD | 14,080 | 14,090 | 14,670 |
SEK | SEK | - | 2,157 | 2,292 |
SGD | SGD | 17,321 | 17,331 | 18,131 |
THB | THB | 623.64 | 663.64 | 691.64 |
USD | USD | #24,075 | 24,115 | 24,535 |
3. BIDV - Cập nhật: 10/11/2023 13:48 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,155 | 24,155 | 24,455 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,935 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,935 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,092 | 29,267 | 30,181 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,047 | 3,068 | 3,157 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,329 | 26,488 | 27,313 |
Yên Nhật | JPY | 156.77 | 157.71 | 165.02 |
Baht Thái Lan | THB | 649.65 | 656.22 | 700.79 |
Dollar Australia | AUD | 15,167 | 15,258 | 15,685 |
Dollar Canada | CAD | 17,251 | 17,356 | 17,883 |
Dollar Singapore | SGD | 17,505 | 17,611 | 18,107 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,188 | 2,261 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,421 | 3,534 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,132 | 2,203 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,299 | 3,387 |
Rub Nga | RUB | - | 239 | 306 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,093 | 14,178 | 14,563 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.18 | 17.87 | 19.18 |
Euro | EUR | 25,450 | 25,519 | 26,626 |
Dollar Đài Loan | TWD | 679.19 | - | 820.98 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,816.66 | - | 5,424.74 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 11/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 11/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 11/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,84 điểm – giảm 0,06 % so với chốt phiên ngày 10/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la giảm giá và chứng khoán toàn cầu phục hồi vào thứ Sáu khi Phố Wall phục hồi do nghi ngờ rằng lãi suất sẽ tăng cao hơn ngay cả sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell cảnh báo rằng có thể cần phải thắt chặt chính sách tiền tệ hơn để kiềm chế lạm phát.
Kể từ sau nhận xét của ông Powell rằng cuộc chiến để khôi phục sự ổn định về giá là còn cả một chặng đường dài phía trước với rất nhiều điều cần phải làm tuy nhiên trong bối cảnh thị trường lao động yếu hơn như đã thấy trong báo cáo thất nghiệp tuần trước và suy đoán rằng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) vào tuần tới sẽ cho thấy lạm phát chậm hơn đã thúc đẩy những nhà đầu cơ giá lên hành động.
Michael James, giám đốc điều hành giao dịch cổ phiếu tại Wedbush Securities, cho biết: “Ngay cả với bình luận của Powell ngày hôm qua, phần lớn điều đó bị coi là nghe có vẻ quá diều hâu. Mọi người không thực sự tin rằng FED sẽ tăng lãi suất trong tương lai”
Nhiều nhà đầu tư chấp nhận quan điểm rằng lãi suất của Mỹ đã đạt đỉnh sau khi FED giữ lãi suất cho vay qua đêm ổn định vào tuần trước, một động thái củng cố suy đoán rằng chu kỳ thắt chặt đã kết thúc và thúc đẩy sự phục hồi của tài sản rủi ro.
Theo công cụ FedWatch của CME, các hợp đồng tương lai cho thấy xác suất 35% FED sẽ cắt giảm lãi suất cho vay qua đêm 25 điểm cơ bản vào tháng 5 tới, nhưng thị trường kỳ vọng tỷ lệ đó sẽ duy trì trên 5% cho đến tháng 6.
Trên thị trường tiền tệ khác, chỉ số đồng Đô la giảm 0,10% xuống 105,8, trong đó đồng Euro tăng 0,15% lên 1,0682 USD.
Đồng Yen Nhật suy yếu khi các nhà giao dịch vẫn đề phòng khả năng can thiệp nhằm hỗ trợ đồng tiền đang gặp khó khăn. Đồng Yen suy yếu 0,14% ở mức 151,55 mỗi Đô la.
Đồng Đô la chạm mức cao nhất trong một tuần so với Đô la Úc và New Zealand.
Giá USD hôm nay ngày 11/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My