Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 12/9/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen/VCB đồng loạt tăng ở các ngân hàngTỷ giá USD hôm nay 12/9/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB tăng nhẹ không đáng kểGiá vàng hôm nay 12/9/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, PNJ, DOJI, Mi Hồng tiếp tục đà tăng |
Tỷ giá USD hôm nay trong nước, tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 13/9/2023
Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (13/9) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 24.981 VND/USD, giảm 24 đồng so với mức niêm yết 12/9.
Tỷ giá USD hôm nay 13/9/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tăng nhẹ không đáng kể. Trong khi đó, tỷ giá USD thế giới hiện ở mốc 104 điểm.
Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 - 25.155 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 - 25.155 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ hôm nay và giá đô hôm nay trong nước sáng nay ghi nhận hàng loạt điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank tăng 35 đồng cho mức mua vào là 23.920 và mức bán ra là 24.260. Giá mua và giá bán USD hiện nằm trong khoảng từ 23.400 – 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 13/09/2023 06:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,090.06 | 15,242.48 | 15,739.35 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,286.76 | 17,461.37 | 18,030.56 |
SWISS FRANC | CHF | 26,337.38 | 26,603.42 | 27,470.62 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,239.69 | 3,272.41 | 3,379.60 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,405.65 | 3,537.83 |
EURO | EUR | 25,213.47 | 25,468.15 | 26,635.18 |
POUND STERLING | GBP | 29,363.30 | 29,659.90 | 30,626.73 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,997.94 | 3,028.22 | 3,126.93 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 289.86 | 301.60 |
YEN | JPY | 160.36 | 161.98 | 169.85 |
KOREAN WON | KRW | 15.72 | 17.47 | 19.17 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 77,866.96 | 81,020.48 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,098.78 | 5,212.59 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,217.92 | 2,313.25 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 243.74 | 269.96 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,409.62 | 6,669.20 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,128.27 | 2,219.74 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,262.61 | 17,436.97 | 18,005.37 |
THAILAND BAHT | THB | 598.93 | 665.48 | 691.31 |
US DOLLAR | USD | 23,890.00 | 23,920.00 | 24,260.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 13/09/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,180 | 15,200 | 15,800 |
CAD | CAD | 17,483 | 17,493 | 18,193 |
CHF | CHF | 26,534 | 26,554 | 27,504 |
CNY | CNY | - | 3,237 | 3,377 |
DKK | DKK | - | 3,387 | 3,557 |
EUR | EUR | #25,078 | 25,088 | 26,378 |
GBP | GBP | 29,569 | 29,579 | 30,749 |
HKD | HKD | 2,951 | 2,961 | 3,156 |
JPY | JPY | 159.78 | 159.93 | 169.48 |
KRW | KRW | 16.01 | 16.21 | 20.01 |
LAK | LAK | - | 0.72 | 1.42 |
NOK | NOK | - | 2,179 | 2,299 |
NZD | NZD | 13,986 | 13,996 | 14,576 |
SEK | SEK | - | 2,098 | 2,233 |
SGD | SGD | 17,163 | 17,173 | 17,973 |
THB | THB | 624.68 | 664.68 | 692.68 |
USD | USD | #23,865 | 23,905 | 24,325 |
3. BIDV - Cập nhật: 12/09/2023 13:36 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 23,945 | 23,945 | 24,245 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,727 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,727 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,474 | 29,652 | 30,760 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,013 | 3,034 | 3,122 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,457 | 26,617 | 27,450 |
Yên Nhật | JPY | 160.2 | 161.17 | 168.7 |
Baht Thái Lan | THB | 640.28 | 646.74 | 706.14 |
Dollar Australia | AUD | 15,159 | 15,250 | 15,717 |
Dollar Canada | CAD | 17,373 | 17,478 | 18,007 |
Dollar Singapore | SGD | 17,332 | 17,437 | 17,934 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,137 | 2,208 |
Kip Lào | LAK | - | 0.94 | 1.29 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,412 | 3,525 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,223 | 2,297 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,251 | 3,358 |
Rub Nga | RUB | - | 231 | 296 |
Dollar New Zealand | NZD | 13,982 | 14,067 | 14,410 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.25 | 17.95 | 19.45 |
Euro | EUR | 25,385 | 25,454 | 26,589 |
Dollar Đài Loan | TWD | 679.63 | - | 821.61 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,819.69 | - | 5,427.63 |
Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 13/9/2023 sáng nay như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 13/9/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 13/9/2023 trên thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 104,56 điểm với mức gảim 0,01% khi chốt phiên ngày 12/9.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Khi kết thúc phiên giao dịch sáng nay theo giờ Việt Nam, chỉ số đồng Đô La đã phục hồi một phần sau mức giảm vào thứ Hai khi các nhà đầu tư chờ đợi dữ liệu về lạm phát của Mỹ sẽ được công bố vào thứ Tư dưới dạng chỉ số giá tiêu dùng (CPI). Mặc dù số liệu tốt khó có thể ảnh hưởng đến kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang sẽ giữ lãi suất ổn định khi công bố chính sách vào tuần tới, nhưng nó có thể làm tăng kỳ vọng về việc tăng lãi suất nhiều hơn trong các cuộc họp tiếp theo.
Theo công cụ CME FedWatch, kỳ vọng là Fed sẽ giữ lãi suất ổn định vào tuần tới là 93%, nhưng thay vào đó có 40,9% khả năng tăng 25 điểm cơ bản trong cuộc họp tháng 11.
Hiện, đồng Euro đã giảm 0,19% xuống 1,0728 Đô La Mỹ trước thông báo chính sách từ Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) vào thứ Năm. Thị trường tiền tệ đang dần tăng kỳ vọng về một đợt tăng lãi suất khác của ECB. Các nhà phân tích tại Wells Fargo kỳ vọng rằng ECB sẽ giữ lãi suất ổn định, nhưng dự đoán có thể đi kèm với bất kỳ quyết định nào về lãi suất và có thể có sự điều chỉnh về việc giảm bảng cân đối kế toán.
Đồng Bảng Anh đã mất 0,2% so với Đô La Mỹ, giảm xuống mức 1,2485 Đô La sau khi dữ liệu thị trường lao động của Anh cho thấy mức tăng lương có thể khiến Ngân hàng Trung ương Anh tiếp tục tăng lãi suất, nhưng tỷ lệ thất nghiệp lại tăng, báo hiệu khả năng hạ nhiệt.
Giá USD hôm nay ngày 13/9/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Mai Lê