Tỷ giá USD hôm nay 15/11/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB, USD thế giới trượt dốc không phanh Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 15/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB chưa thấy dấu hiệu khả quan Điểm tin kinh tế - thị trường ngày 15/11/2023: Giá vàng hôm nay tăng vọt, diễn biến bất thường |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 16/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 16/11/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB giảm 90 đồng hai chiều mua bán. USD thế giới tăng nhẹ sau công bố dữ liệu quan trọng.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (16/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.016 VND/USD, giảm 4 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 15/11.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.166 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.166 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.070 và mức bán ra là 24.440, giảm 90 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 16/11/2023 06:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,377.90 | 15,533.23 | 16,032.72 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,284.94 | 17,459.53 | 18,020.97 |
SWISS FRANC | CHF | 26,608.97 | 26,877.74 | 27,742.04 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,283.85 | 3,317.02 | 3,424.20 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,472.23 | 3,605.46 |
EURO | EUR | 25,707.07 | 25,966.74 | 27,118.61 |
POUND STERLING | GBP | 29,526.13 | 29,824.37 | 30,783.42 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,031.16 | 3,061.77 | 3,160.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.16 | 302.83 |
YEN | JPY | 156.53 | 158.11 | 165.70 |
KOREAN WON | KRW | 16.13 | 17.93 | 19.55 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,525.62 | 81,670.94 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,150.13 | 5,262.84 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,188.62 | 2,281.71 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 256.31 | 283.75 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,453.24 | 6,711.73 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,245.46 | 2,340.97 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,554.33 | 17,731.65 | 18,301.84 |
THAILAND BAHT | THB | 604.77 | 671.97 | 697.75 |
US DOLLAR | USD | 24,070.00 | 24,100.00 | 24,440.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 16/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,498 | 15,518 | 16,118 |
CAD | CAD | 17,452 | 17,462 | 18,162 |
CHF | CHF | 26,854 | 26,874 | 27,824 |
CNY | CNY | - | 3,283 | 3,423 |
DKK | DKK | - | 3,444 | 3,614 |
EUR | EUR | #25,504 | 25,514 | 26,804 |
GBP | GBP | 29,616 | 29,626 | 30,796 |
HKD | HKD | 2,983 | 2,993 | 3,188 |
JPY | JPY | 156.44 | 156.59 | 166.14 |
KRW | KRW | 16.43 | 16.63 | 20.43 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,169 | 2,289 |
NZD | NZD | 14,375 | 14,385 | 14,965 |
SEK | SEK | - | 2,229 | 2,364 |
SGD | SGD | 17,439 | 17,449 | 18,249 |
THB | THB | 630.16 | 670.16 | 698.16 |
USD | USD | #24,050 | 24,090 | 24,510 |
3. BIDV - Cập nhật: 15/11/2023 13:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,125 | 24,125 | 24,425 |
Euro | EUR | 25,909 | 25,980 | 27,102 |
Bảng Anh | GBP | 29,662 | 29,841 | 30,787 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,046 | 3,067 | 3,155 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,725 | 26,886 | 27,731 |
Yên Nhật | JPY | 157.22 | 158.17 | 165.48 |
Baht Thái Lan | THB | 654.7 | 661.31 | 706.45 |
Dollar Australia | AUD | 15,484 | 15,577 | 16,013 |
Dollar Canada | CAD | 17,372 | 17,477 | 18,011 |
Dollar Singapore | SGD | 17,643 | 17,749 | 18,250 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,255 | 2,330 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,481 | 3,596 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,198 | 2,271 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,318 | 3,408 |
Rub Nga | RUB | - | 243 | 312 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,366 | 14,453 | 14,853 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.37 | 18.09 | 19.41 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,867.36 | - | 5,483.17 |
Dollar Đài Loan | TWD | 684.95 | - | 827.45 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,905 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,905 | - | - |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,368.45 | 6,693.54 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 16/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 16/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 16/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 104,42 điểm – tăng 0,35 % so với giao dịch ngày 15/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Kết thúc phiên giao dịch sáng nay, đồng Đô la Mỹ tiếp tục tăng nhẹ. Chỉ số Đô la Mỹ phục hồi lên 104,42 từ mức thấp khoảng 103,98 - mức thấp nhất kể từ tháng 9.
Đồng Đô la Mỹ (USD) đã tăng trong phiên giao dịch ngày hôm qua, nhờ số liệu Doanh số bán lẻ vững chắc của Hoa Kỳ trong tháng 10, điều này phần nào khiến các nhà đầu tư lo lắng vì các quan chức Cục Dự trữ Liên bang (FED) có thể coi đây là mối đe dọa đối với tiến trình lạm phát.
Cục Thống kê Lao động Hoa Kỳ báo cáo rằng tháng 10 chứng kiến mức tăng ít hơn dự kiến là 1,3% so với cùng kỳ năm trước trong Chỉ số giá sản xuất (PPI) của Hoa Kỳ, thấp hơn mức tăng 1,9% dự kiến. Nó cũng cho thấy mức giảm hàng tháng là 0,5%, thấp hơn mức tăng trưởng 0,1% dự kiến.
Ngoài ra, Chỉ số giá sản xuất cốt lõi (PPI) từ tháng 10 không đạt kỳ vọng. Nó đạt 2,4% so với mức 2,7% dự kiến và giảm so với mức 2,7% trước đó.
Mặt khác, Doanh số bán lẻ từ tháng 10 đạt kết quả tốt hơn dự kiến, giảm 0,1% so với tháng trước so với mức giảm 0,3% dự kiến.
Lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ phục hồi nhẹ, với lãi suất 2 năm tăng lên 4,91%, trong khi lãi suất 5 và 10 năm tăng lần lượt lên 4,52% và 4,53%.
Theo CME FedWatch Tool, khả năng lãi suất tăng 25 điểm cơ bản trong tháng 12 là bằng 0. Ngoài ra, thị trường đang đặt cược vào việc cắt giảm lãi suất sẽ diễn ra sớm hơn dự kiến vào tháng 5/2024, nếu không phải là tháng 3.
Giá USD hôm nay ngày 16/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My