Tỷ giá USD hôm nay 15/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB giữ vững đà tăng Tỷ giá USD hôm nay 16/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tuần tới tăng hay giảm? |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 17/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 17/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp tục duy trì đà tăng nhẹ. Tỷ giá USD thế giới hôm nay đôi nét giảm nhiệt.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (17/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.089 VND/USD, tăng 12 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.243 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.243 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.290 và mức bán ra là 24.630, tăng 15 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 17/10/2023 06:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,059.86 | 15,211.98 | 15,700.95 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,470.16 | 17,646.62 | 18,213.85 |
SWISS FRANC | CHF | 26,436.76 | 26,703.80 | 27,562.15 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,277.74 | 3,310.85 | 3,417.79 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,387.07 | 3,516.98 |
EURO | EUR | 25,071.96 | 25,325.22 | 26,448.29 |
POUND STERLING | GBP | 28,966.22 | 29,258.81 | 30,199.29 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,048.19 | 3,078.98 | 3,177.94 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 293.00 | 304.73 |
YEN | JPY | 159.01 | 160.62 | 168.32 |
KOREAN WON | KRW | 15.61 | 17.34 | 19.02 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,884.92 | 82,043.58 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,105.07 | 5,216.72 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,196.08 | 2,289.46 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 238.25 | 263.76 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,503.63 | 6,764.05 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,178.00 | 2,270.60 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,403.83 | 17,579.63 | 18,144.70 |
THAILAND BAHT | THB | 596.06 | 662.29 | 687.69 |
US DOLLAR | USD | 24,260.00 | 24,290.00 | 24,630.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 17/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,190 | 15,210 | 15,810 |
CAD | CAD | 17,666 | 17,676 | 18,376 |
CHF | CHF | 26,667 | 26,687 | 27,637 |
CNY | CNY | - | 3,278 | 3,418 |
DKK | DKK | - | 3,374 | 3,544 |
EUR | EUR | #24,976 | 24,986 | 26,276 |
GBP | GBP | 29,330 | 29,340 | 30,510 |
HKD | HKD | 3,001 | 3,011 | 3,206 |
JPY | JPY | 159.42 | 159.57 | 169.12 |
KRW | KRW | 15.97 | 16.17 | 19.97 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,160 | 2,280 |
NZD | NZD | 14,183 | 14,193 | 14,773 |
SEK | SEK | - | 2,165 | 2,300 |
SGD | SGD | 17,325 | 17,335 | 18,135 |
THB | THB | 621.06 | 661.06 | 689.06 |
USD | USD | #24,225 | 24,265 | 24,685 |
3. BIDV - Cập nhật: 16/10/2023 13:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,320 | 24,320 | 24,620 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,099 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,099 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,155 | 29,331 | 30,230 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,064 | 3,085 | 3,174 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,556 | 26,716 | 27,537 |
Yên Nhật | JPY | 160.46 | 161.43 | 168.75 |
Baht Thái Lan | THB | 645.61 | 652.14 | 696.18 |
Dollar Australia | AUD | 15,179 | 15,271 | 15,699 |
Dollar Canada | CAD | 17,571 | 17,677 | 18,212 |
Dollar Singapore | SGD | 17,510 | 17,616 | 18,105 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,191 | 2,264 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,399 | 3,510 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,203 | 2,276 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,314 | 3,402 |
Rub Nga | RUB | - | 227 | 292 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,240 | 14,326 | 14,713 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.03 | 17.71 | 19.04 |
Euro | EUR | 25,285 | 25,354 | 26,475 |
Dollar Đài Loan | TWD | 685.16 | - | 828.14 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,833.19 | - | 5,440.59 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 17/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 17/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 17/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.21 điểm - giảm 0.41% so với chốt phiên ngày 16/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Cùng với nhiều bất ổn địa chính trị trên thế giới đang tiếp tục leo thang, đồng Đô la Mỹ (USD) trong phiên giao dịch ngày hôm qua chọn con đường giữ ngang mức giá. Cuộc chiến của Israel ở Gaza vẫn đang gia tăng căng thẳng. Một số nhận định nói rằng thời điểm cho các giải pháp chính trị đã kết thúc, việc mở rộng chiến tranh đang tiến đến giai đoạn không thể tránh khỏi, chứng kiến giá dầu thô tăng cao hơn mặc dù Chỉ số Đô la Mỹ không phản ứng.
Không có sự kiện kinh tế thị trường nổi bật nào diễn ra vào thứ Hai, vì vậy dự kiến thị trường hôm nay sẽ ít biến động hơn. Một yếu tố cần chú ý là Trung Âu, nơi Ba Lan chứng kiến sự thay đổi quyền lực lớn xảy ra vào Chủ nhật trong thời gian bầu cử. Một trong những đảng đối lập dự kiến sẽ giành được đa số phiếu bầu và đồng Zloty của Ba Lan được đánh giá cao hơn 1,5% so với đồng bạc xanh. Trên thực tế, tất cả các loại tiền tệ Trung Âu đều tăng giá so với đồng bạc xanh.
Đồng Đô la Mỹ có thể quay trở lại chế độ bình thường trong vài tháng qua bằng cách vượt qua đường xu hướng tăng mùa hè. Trong khi đó, Chỉ số Đô la Mỹ (DXY) vào thứ Hai tuần này đang mở cửa dưới mức giá đóng cửa của thứ Sáu tuần trước, điều này có thể dẫn đến một số hoạt động bán ra và có thể thấy DXY giảm dần để tìm kiếm hỗ trợ.
Việc bật lên trên đường xu hướng hàng ngày từ ngày 18 tháng 7 vẫn có thể thành hiện thực. Mức 107,19 là mức rất quan trọng nếu DXY có thể đóng cửa hàng ngày trên mức đó. Nếu đúng như dự đoán, nhiều khả năng 109,30 là mức tiếp theo để thị trường theo dõi.
Mặt khác, ngưỡng kháng cự gần đây ở mức 105,88 đã không làm tốt vai trò hỗ trợ cho bất kỳ đợt suy thoái nào. Chỉ số Đô la Mỹ DXY đang cho thấy triển vọng từ trung lập đến tăng giá trong ngắn hạn và người mua đang xây dựng mức hỗ trợ mạnh mẽ xung quanh Đường trung bình động đơn giản (SMA) 20 ngày ở mức 106,15. Miễn là chỉ số này giữ trên mức 106,15 thì triển vọng tích cực trong ngắn hạn vẫn được giữ nguyên.
Giá USD hôm nay ngày 17/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Bích Ngọc