Tỷ giá USD hôm nay 19/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tăng mạnh ở cả hai chiều

19/10/2023 - 14:04
(Bankviet.com) Tỷ giá USD hôm nay 19/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tăng mạnh 20 đồng ở cả chiều mua và bán. Tỷ giá USD thế giới duy trì trên mức 106 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 17/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB duy trì đà tăng nhẹ Tỷ giá USD hôm nay 18/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB bật tăng giữa tuần

Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 19/10/2023 tại thị trường trong nước

Tỷ giá USD hôm nay 19/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tăng mạnh 20 đồng ở cả chiều mua và bán. Tỷ giá USD thế giới duy trì trên mức 106 điểm.

Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (19/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.096 VND/USD, tăng 3 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.

Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.250 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.250 VND/USD.

Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.350 và mức bán ra là 24.690, tăng 22 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.

1. VCB - Cập nhật: 19/10/2023 06:25 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUSTRALIAN DOLLARAUD15,247.3515,401.3615,896.35
CANADIAN DOLLARCAD17,534.8917,712.0118,281.26
SWISS FRANCCHF26,590.1326,858.7227,721.94
YUAN RENMINBICNY3,284.713,317.893,425.04
DANISH KRONEDKK-3,413.583,544.50
EUROEUR25,276.8625,532.1926,664.33
POUND STERLINGGBP29,147.2329,441.6530,387.88
HONGKONG DOLLARHKD3,053.013,083.853,182.97
INDIAN RUPEEINR-293.77305.53
YENJPY159.11160.71168.42
KOREAN WONKRW15.7117.4618.94
KUWAITI DINARKWD-79,078.5882,244.67
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,116.525,228.41
NORWEGIAN KRONERNOK-2,191.652,284.83
RUSSIAN RUBLERUB-240.01265.70
SAUDI RIALSAR-6,518.556,779.54
SWEDISH KRONASEK-2,200.362,293.91
SINGAPORE DOLLARSGD17,464.4117,640.8218,207.78
THAILAND BAHTTHB596.86663.18688.61
US DOLLARUSD24,320.0024,350.0024,690.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 19/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUDAUD15,23315,25315,853
CADCAD17,60317,61318,313
CHFCHF26,80826,82827,778
CNYCNY-3,2883,428
DKKDKK-3,3793,549
EUREUR#25,02725,03726,327
GBPGBP29,26729,27730,447
HKDHKD3,0083,0183,213
JPYJPY159.73159.88169.43
KRWKRW15.9216.1219.92
LAKLAK-0.691.39
NOKNOK-2,1422,262
NZDNZD14,11314,12314,703
SEKSEK-2,1542,289
SGDSGD17,32617,33618,136
THBTHB622.23662.23690.23
USDUSD#24,31524,35524,775
3. BIDV - Cập nhật: 18/10/2023 16:41 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
Dollar MỹUSD24,41524,41524,715
DollarUSD(1-2-5)24,193--
DollarUSD(10-20)24,193--
Bảng AnhGBP29,35829,53630,439
Dollar Hồng KôngHKD3,0733,0953,183
Franc Thụy SỹCHF26,76326,92527,751
Yên NhậtJPY160.82161.79169.15
Baht Thái LanTHB647.78654.32698.67
Dollar AustraliaAUD15,36615,45915,892
Dollar CanadaCAD17,65917,76518,303
Dollar SingaporeSGD17,58617,69218,189
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,2132,286
Kip LàoLAK-0.911.26
Krone Đan MạchDKK-3,4273,540
Krone Na UyNOK-2,2082,281
Nhân Dân TệCNY-3,3253,414
Rub NgaRUB-228293
Dollar New ZealandNZD14,24014,32614,720
Won Hàn QuốcKRW16.12-18.92
EuroEUR25,51225,58126,703
Dollar Đài LoanTWD686.67-829.92
Ringgit MalaysiaMYR4,843.9-5,454.67

Tỷ giá USD hôm nay ngày 19/10/2023 trên thị trường thế giới

Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.55 điểm - giảm 0.28% so với chốt phiên ngày 18/10.

Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing)
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing)

Khi kết thúc phiên giao dịch sáng nay, đồng bạc xanh tăng giá so với thế giới giữa bối cảnh xung đột diễn ra ở Trung Đông vẫn chưa có dấu hiệu kết thúc. Hiện chỉ số Đô la (.DXY) tăng 0,31%, đồng Euro giảm 0,41% xuống ở mức 1,0532 USD.
Theo đó, lợi suất trái phiếu kho bạc chuẩn của Hoa Kỳ chạm mức cao hơn 16 năm, tiếp tục leo dốc sau khi ngành xây dựng nhà ở Hoa Kỳ phục hồi mạnh mẽ cho thấy khả năng phục hồi kinh tế.

Trái phiếu chuẩn kỳ hạn 10 năm lần gần đây nhất đã giảm giá 15/32 xuống còn 4,9106%, từ mức 4,847% vào cuối ngày thứ ba. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm giảm giá 17/32 xuống còn 4,9892%, từ mức 4,951% vào cuối ngày thứ ba.

Đồng Yên Nhật suy yếu so với đồng bạc xanh, giảm 0,04% xuống ở mức 149,91 JPY/ USD, trong khi đồng bảng Anh giao dịch lần cuối ở mức 1,214 USD, giảm 0,31% trong ngày.

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

Bích Ngọc

Theo: Báo Công Thương