Tỷ giá USD hôm nay 30/6/2024: Đồng USD hướng tới mức cao hơn 1,2% khi kết thúc tháng 6 Tỷ giá USD hôm nay 1/7/2024: Đồng USD sẽ tăng hay giảm trong tuần mới? Giá vàng hôm nay 1/7/2024: Vàng dự báo tăng – giảm thế nào trong tuần này? |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 2/7/2024 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 2/7/2024, USD VCB giảm 9 đồng tại hai chiều mua – bán, trong khi đó, USD thế giới phục hồi tăng nhẹ khi lợi suất trái phiếu kho bạc cao hơn
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (2/7) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.252 VND/USD, giảm 8 đồng so với phiên giao dịch ngày 1/7.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 25.214 và mức bán ra là 25.464, giảm 9 đồng ở chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch ngày 1/7. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 02/07/2024 06:25 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,526.37 | 16,693.30 | 17,228.79 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,132.14 | 18,315.30 | 18,902.82 |
SWISS FRANC | CHF | 27,564.08 | 27,842.51 | 28,735.65 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,428.64 | 3,463.28 | 3,574.91 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,598.01 | 3,735.78 |
EURO | EUR | 26,632.56 | 26,901.58 | 28,092.79 |
POUND STERLING | GBP | 31,357.22 | 31,673.96 | 32,690.00 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,175.20 | 3,207.28 | 3,310.16 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 304.24 | 316.40 |
YEN | JPY | 153.10 | 154.65 | 162.04 |
KOREAN WON | KRW | 15.91 | 17.68 | 19.28 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,716.86 | 86,023.54 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,339.06 | 5,455.49 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,338.65 | 2,437.93 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 282.34 | 312.55 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,762.25 | 7,032.58 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,357.34 | 2,457.42 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,299.43 | 18,484.27 | 19,077.21 |
THAILAND BAHT | THB | 611.86 | 679.84 | 705.87 |
US DOLLAR | USD | 25,214.00 | 25,244.00 | 25,464.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 01/07/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,725 | 16,825 | 17,275 |
CAD | CAD | 18,359 | 18,459 | 19,009 |
CHF | CHF | 27,832 | 27,937 | 28,737 |
CNY | CNY | - | 3,462 | 3,572 |
DKK | DKK | - | 3,616 | 3,746 |
EUR | EUR | #26,876 | 26,891 | 28,082 |
GBP | GBP | 31,806 | 31,856 | 32,816 |
HKD | HKD | 3,184 | 3,199 | 3,334 |
JPY | JPY | 154.6 | 154.6 | 161.95 |
KRW | KRW | 16.61 | 17.41 | 19.41 |
LAK | LAK | - | 0.86 | 1.22 |
NOK | NOK | - | 2,348 | 2,428 |
NZD | NZD | 15,269 | 15,319 | 15,836 |
SEK | SEK | - | 2,358 | 2,468 |
SGD | SGD | 18,332 | 18,432 | 19,162 |
THB | THB | 639.62 | 683.96 | 707.62 |
USD | USD | #25,244 | 25,244 | 25,464 |
3. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,260.00 | 25,264.00 | 25,464.00 |
EUR | EUR | 26,800.00 | 26,908.00 | 28,104.00 |
GBP | GBP | 31,516.00 | 31,706.00 | 32,683.00 |
HKD | HKD | 3,193.00 | 3,206.00 | 3,311.00 |
CHF | CHF | 27,740.00 | 27,851.00 | 28,720.00 |
JPY | JPY | 154.38 | 155.00 | 161.88 |
AUD | AUD | 16,657.00 | 16,724.00 | 17,229.00 |
SGD | SGD | 18,429.00 | 18,503.00 | 19,052.00 |
THB | THB | 675.00 | 678.00 | 706.00 |
CAD | CAD | 18,262.00 | 18,335.00 | 18,875.00 |
NZD | NZD | 0.00 | 15,262.00 | 15,768.00 |
KRW | KRW | 0.00 | 17.64 | 19.26 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 2/7/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 2/7/2024 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 2/7/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,93 điểm – tăng 0,07% so với giao dịch ngày 1/7.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Chỉ số đô la (DXY) vào phiên hôm nay đã tăng 0,07%. Đồng Đô la đã phục hồi sau những khoản lỗ ban đầu và ghi nhận mức tăng khiêm tốn sau khi lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm tăng vọt đã gây ra tình trạng che đậy vị thế bán khống đối với đồng Đô la.
Ngoài ra, sự yếu kém của đồng Yen đã hỗ trợ đồng Đô la sau khi đồng Yen giảm xuống mức thấp mới trong 37 năm so với đồng Đô la trong hôm nay.
Đồng Đô la ban đầu giảm sau khi tỷ giá EUR/USD tăng lên mức cao nhất trong 2 tuần khi mối lo ngại chính trị của Pháp dịu đi khi đảng cực hữu giành chiến thắng với tỷ lệ nhỏ hơn dự kiến trong vòng đầu tiên của cuộc bầu cử quốc hội Pháp. Đồng Đô la cũng chịu áp lực sau khi chỉ số sản xuất ISM tháng 6 của Hoa Kỳ và chi tiêu xây dựng tháng 5 bất ngờ giảm.
Chỉ số sản xuất ISM tháng 6 của Hoa Kỳ bất ngờ giảm 0,2 xuống mức thấp nhất trong 4 tháng là 48,5, yếu hơn kỳ vọng tăng lên 49,1. Chỉ số phụ giá trả cho ISM tháng 6 giảm 4,9 xuống mức thấp nhất trong 6 tháng là 52,1, yếu hơn kỳ vọng là 55,9.
Bên cạnh đó, Chi tiêu xây dựng của Hoa Kỳ trong tháng 5 bất ngờ giảm 0,1% so với tháng trước so với kỳ vọng là 0,2% so với tháng trước.
Thị trường đang loại trừ khả năng cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản xuống 9% tại cuộc họp Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC) vào ngày 30-31 tháng 7 và 61% cho cuộc họp tiếp theo vào ngày 17-18 tháng 9.
Giá USD hôm nay ngày 2/7/2024. Ảnh: minh họa. |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |