Tỷ giá USD hôm nay 25/12/2023: Đồng USD nối dài đà trượt giá Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 25/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB ổn định mức cao tại các ngân hàng Giá vàng hôm nay 25/12/2023: Vàng dự báo tiếp tục đà tăng trong tuần tới |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 26/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 26/12/2023, Tỷ giá USD/VND, USD VCB điều chỉnh giảm mạnh 100 đồng tại hai chiều mua – bán. USD thế giới chưa ngừng giảm, vẫn duy trì mức thấp.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (26/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,915 VND/USD, giảm 20 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 25/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.039 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.039 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.030 và mức bán ra là 24.400, giữ nguyên mức giảm 100 đồng so với phiên giao dịch ngày 25/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 28/12/2023 08:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,261.12 | 16,425.37 | 16,953.52 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,947.69 | 18,128.97 | 18,711.90 |
SWISS FRANC | CHF | 28,145.91 | 28,430.21 | 29,344.37 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,340.33 | 3,374.07 | 3,483.09 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,557.52 | 3,694.01 |
EURO | EUR | 26,321.32 | 26,587.19 | 27,766.53 |
POUND STERLING | GBP | 30,336.88 | 30,643.31 | 31,628.63 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,031.49 | 3,062.11 | 3,160.57 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.04 | 302.70 |
YEN | JPY | 166.99 | 168.68 | 176.77 |
KOREAN WON | KRW | 16.31 | 18.12 | 19.77 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,955.81 | 82,118.19 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,214.66 | 5,328.78 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,363.94 | 2,464.48 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 252.39 | 279.41 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,461.74 | 6,720.55 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,398.94 | 2,500.97 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,968.11 | 18,149.61 | 18,733.20 |
THAILAND BAHT | THB | 626.92 | 696.57 | 723.30 |
US DOLLAR | USD | 24,100.00 | 24,130.00 | 24,470.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,439 | 16,539 | 16,989 |
CAD | CAD | 18,163 | 18,263 | 18,813 |
CHF | CHF | 28,427 | 28,532 | 29,332 |
CNY | CNY | - | 3,369 | 3,479 |
DKK | DKK | - | 3,575 | 3,705 |
EUR | EUR | #26,614 | 26,639 | 27,749 |
GBP | GBP | 30,743 | 30,793 | 31,753 |
HKD | HKD | 3,036 | 3,051 | 3,186 |
JPY | JPY | 168.41 | 168.41 | 176.36 |
KRW | KRW | 17.06 | 17.86 | 20.66 |
LAK | LAK | - | 0.88 | 1.24 |
NOK | NOK | - | 2,373 | 2,453 |
NZD | NZD | 15,213 | 15,263 | 15,780 |
SEK | SEK | - | 2,400 | 2,510 |
SGD | SGD | 17,981 | 18,081 | 18,681 |
THB | THB | 656.6 | 700.94 | 724.6 |
USD | USD | #24,055 | 24,135 | 24,475 |
3. BIDV - Cập nhật: 28/12/2023 08:42 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,160 | 24,160 | 24,460 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,940 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,940 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,478 | 30,662 | 31,618 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,047 | 3,068 | 3,156 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,271 | 28,442 | 29,336 |
Yên Nhật | JPY | 167.75 | 168.76 | 176.56 |
Baht Thái Lan | THB | 679.19 | 686.05 | 732.67 |
Dollar Australia | AUD | 16,367 | 16,466 | 16,926 |
Dollar Canada | CAD | 18,038 | 18,147 | 18,699 |
Dollar Singapore | SGD | 18,063 | 18,172 | 18,685 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,409 | 2,489 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,567 | 3,685 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,374 | 2,453 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,375 | 3,466 |
Rub Nga | RUB | - | 240 | 308 |
Dollar New Zealand | NZD | 15,197 | 15,288 | 15,703 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.55 | 18.29 | 19.62 |
Euro | EUR | 26,527 | 26,599 | 27,752 |
Dollar Đài Loan | TWD | 715.86 | - | 865.35 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,929.34 | - | 5,552.96 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,378.2 | 6,703.67 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 26/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 26/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 26/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 101,71 điểm – tăng 0,01% so với giao dịch ngày 25/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Giá USD vẫn đứng ở mức thấp. Chỉ số đồng Đô la lần cuối giảm xuống 101,71, sau khi giảm xuống mức 101,42, mức thấp nhất kể từ cuối tháng 7. Chỉ số này đang trên đà kết thúc năm với mức giảm khoảng 2%.
Vào thứ Sáu chốt phiên vừa qua, đồng Đô la cũng suy yếu xuống mức thấp gần 9 năm so với đồng franc Thụy Sĩ và gần đây nhất đã giảm 0,02%.
Lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm chuẩn kết thúc cao hơn một chút trong ngày, khi các nhà giao dịch đóng vị thế trước kỳ nghỉ cuối tuần dài. Lợi suất chuẩn kỳ hạn 10 năm kết thúc ở mức thấp hơn điểm cơ bản ở mức 3,897%. Lợi suất trái phiếu hai năm giảm 2 điểm cơ bản xuống 4,325%.
Bên cạnh đó, dữ liệu chi tiêu tiêu dùng cá nhân của Hoa Kỳ (PCE), thước đo lạm phát ưa thích của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) được công bố vào cuối tuần giao dịch vừa rồi đã đạt 3,2% trong tháng 11 (so cùng kỳ năm ngoái), giảm từ mức 3,4% trong tháng 10. Điều này có thể củng cố cơ sở cho dự đoán của thị trường về đợt cắt giảm lãi suất của Ngân hàng Trung ương vào năm tới.
Hiện thị trường tập trung nhiều hơn vào quan điểm lạm phát của FED và lộ trình lãi suất trong thời gian tới. Trước đó, Ủy ban Thị trường Mở liên bang Mỹ (FOMC) thuộc FED đã công bố giữ nguyên lãi suất lần thứ 3 liên tiếp ở mức 5,25 - 5,5%.
Đáng chú ý, các quan chức dự báo có 3 đợt hạ lãi suất 25 điểm cơ bản trong năm 2024. Thị trường kỳ vọng đợt giảm lãi suất đầu tiên diễn ra vào tháng 3/2024. Điều đó đưa đến khả năng đồng USD tiếp tục giảm cho đến năm 2024.
Giá USD hôm nay ngày 26/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My