Tỷ giá USD hôm nay 26/11/2023: USD tuần qua lao dốc không phanh Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 26/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB suy yếu phiên cuối tuần Giá vàng hôm nay 26/11/2023: Vàng tăng sốc phiên cuối tuần |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 27/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 27/11/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB tiếp đà ngang giá. USD thế giới dự báo tình hình suy yếu kéo dài vẫn tiếp diễn.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (27/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,927 VND/USD, tăng 12 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 24/11.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.073 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.073 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.050 và mức bán ra là 24.420, tăng 30 đồng so với phiên giao dịch ngày 24/11. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 27/11/2023 06:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,502.26 | 15,658.84 | 16,162.40 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,251.77 | 17,426.03 | 17,986.42 |
SWISS FRANC | CHF | 26,734.39 | 27,004.44 | 27,872.84 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,322.45 | 3,356.01 | 3,464.45 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,480.73 | 3,614.29 |
EURO | EUR | 25,752.03 | 26,012.15 | 27,166.07 |
POUND STERLING | GBP | 29,598.65 | 29,897.63 | 30,859.07 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,030.60 | 3,061.21 | 3,159.65 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.28 | 301.91 |
YEN | JPY | 157.56 | 159.15 | 166.79 |
KOREAN WON | KRW | 16.10 | 17.88 | 19.51 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,435.41 | 81,577.23 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,126.09 | 5,238.28 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,205.61 | 2,299.43 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 261.43 | 289.42 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,447.58 | 6,705.84 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,263.34 | 2,359.61 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,623.57 | 17,801.58 | 18,374.04 |
THAILAND BAHT | THB | 605.47 | 672.74 | 698.55 |
US DOLLAR | USD | 24,050.00 | 24,080.00 | 24,420.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 27/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,660 | 15,680 | 16,280 |
CAD | CAD | 17,492 | 17,502 | 18,202 |
CHF | CHF | 27,001 | 27,021 | 27,971 |
CNY | CNY | - | 3,325 | 3,465 |
DKK | DKK | - | 3,474 | 3,644 |
EUR | EUR | #25,711 | 25,721 | 27,011 |
GBP | GBP | 30,040 | 30,050 | 31,220 |
HKD | HKD | 2,985 | 2,995 | 3,190 |
JPY | JPY | 158.15 | 158.3 | 167.85 |
KRW | KRW | 16.42 | 16.62 | 20.42 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,187 | 2,307 |
NZD | NZD | 14,504 | 14,514 | 15,094 |
SEK | SEK | - | 2,249 | 2,384 |
SGD | SGD | 17,564 | 17,574 | 18,374 |
THB | THB | 634.29 | 674.29 | 702.29 |
USD | USD | #24,025 | 24,065 | 24,485 |
3. BIDV - Cập nhật: 24/11/2023 13:33 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,120 | 24,120 | 24,420 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,901 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,901 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,786 | 29,966 | 30,901 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,048 | 3,069 | 3,158 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,877 | 27,039 | 27,882 |
Yên Nhật | JPY | 158.78 | 159.73 | 167.14 |
Baht Thái Lan | THB | 654.93 | 661.55 | 706.7 |
Dollar Australia | AUD | 15,621 | 15,715 | 16,158 |
Dollar Canada | CAD | 17,347 | 17,452 | 17,979 |
Dollar Singapore | SGD | 17,727 | 17,834 | 18,341 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,275 | 2,351 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,494 | 3,609 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,217 | 2,291 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,358 | 3,448 |
Rub Nga | RUB | - | 247 | 317 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,435 | 14,522 | 14,924 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.3 | 18.01 | 19.33 |
Euro | EUR | 25,983 | 26,053 | 27,183 |
Dollar Đài Loan | TWD | 693.64 | - | 838.48 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,844.56 | - | 5,455.13 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,366.96 | 6,692.17 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 27/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 27/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 27/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,42 điểm – giảm 0,34 % so với giao dịch ngày 24/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ vẫn đang ở thế yếu và đang trong khoảng cách chạm đến mức thấp mới trong nhiều tháng, mặc dù lãi suất trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ tăng cao hơn.
Đồng thời, đồng bạc xanh cũng sắp kết thúc tháng kém nhất trong năm, với mức giảm từ đầu tháng đến nay lên tới 2,7%. Viễn cảnh Cục Dự trữ Liên bang (FED) nhanh chóng chuyển sang cắt giảm lãi suất vào năm tới đã khiến các nhà đầu tư đổ xô vào Trái phiếu Kho bạc Mỹ, khiến lợi suất tráo phiếu có tháng giảm mạnh nhất trong vòng 4 năm, thúc đẩy cổ phiếu mạnh lên.
Theo yếu tố mùa vụ, tháng 12 là tháng mà đồng USD hoạt động kém nhất. Kể từ năm 1973, đồng Đô la đã giảm trung bình 0,9% trong tháng 12. Nhưng sau đó, USD có xu hướng phục hồi đó vào tháng 1, với mức tăng trung bình là 0,98%.
Đã có 16 năm đồng Đô la giảm giá vào tháng 11 và tháng 12, nhưng chỉ có 4 năm đồng Đô la giảm giá vào tháng 11, tháng 12 và tháng 1 năm sau.
Tuần tới sẽ có một đợt bán lớn Trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ kỳ hạn 2, 5 và 7 năm và có vẻ như thị trường đang thúc đẩy lợi suất cao hơn trước khi số giấy tờ trị giá 148 tỷ USD được tung ra thị trường.
Một số dữ liệu kinh tế có tác động lớn được công bố vào tuần tới tiếp tục tác động đến sự phát triển của đồng USD, trong đó nổi bật là GDP và vấn đề lạm phát của Hoa, Khu vực đồng Euro.
Giá USD hôm nay ngày 27/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My