Tỷ giá USD hôm nay 28/10/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tiếp tục tăng mạnh phiên cuối tuầnTỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB biến động trái chiều tại các ngân hàngGiá vàng hôm nay 28/10/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI quay đầu giảm nhẹ |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 29/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 29/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB phủ sắc xanh. Tỷ giá USD thế giới hạ nhiệt nhẹ.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (28/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.107 VND/USD, tăng 12 đồng so với phiên cùng giờ ngày 27/10.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.262 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.262 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.360 VND và mức bán ra là 24.730 VND. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 29/10/2023 06:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,164.56 | 15,317.73 | 15,809.99 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,330.80 | 17,505.86 | 18,068.43 |
SWISS FRANC | CHF | 26,636.51 | 26,905.56 | 27,770.21 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,287.51 | 3,320.72 | 3,427.95 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,412.14 | 3,542.99 |
EURO | EUR | 25,272.66 | 25,527.94 | 26,659.83 |
POUND STERLING | GBP | 29,032.10 | 29,325.35 | 30,267.76 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,060.97 | 3,091.89 | 3,191.25 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 294.31 | 306.10 |
YEN | JPY | 158.90 | 160.50 | 168.20 |
KOREAN WON | KRW | 15.71 | 17.46 | 19.04 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,207.69 | 82,378.73 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,091.58 | 5,202.91 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,149.55 | 2,240.93 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 249.57 | 276.29 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,528.33 | 6,789.68 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,157.63 | 2,249.35 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,483.98 | 17,660.58 | 18,228.13 |
THAILAND BAHT | THB | 599.16 | 665.73 | 691.26 |
US DOLLAR | USD | 24,360.00 | 24,390.00 | 24,730.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 28/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,247 | 15,267 | 15,867 |
CAD | CAD | 17,406 | 17,416 | 18,116 |
CHF | CHF | 26,719 | 26,739 | 27,689 |
CNY | CNY | - | 3,288 | 3,428 |
DKK | DKK | - | 3,388 | 3,558 |
EUR | EUR | #25,105 | 25,115 | 26,405 |
GBP | GBP | 29,256 | 29,266 | 30,436 |
HKD | HKD | 3,012 | 3,022 | 3,217 |
JPY | JPY | 160.06 | 160.21 | 169.76 |
KRW | KRW | 15.92 | 16.12 | 19.92 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,117 | 2,237 |
NZD | NZD | 14,030 | 14,040 | 14,620 |
SEK | SEK | - | 2,129 | 2,264 |
SGD | SGD | 17,372 | 17,382 | 18,182 |
THB | THB | 627.38 | 667.38 | 695.38 |
USD | USD | #24,325 | 24,365 | 24,785 |
3. BIDV - Cập nhật: 27/10/2023 13:34 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,420 | 24,420 | 24,720 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,198 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,198 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,167 | 29,343 | 30,241 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,077 | 3,098 | 3,187 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,739 | 26,901 | 27,735 |
Yên Nhật | JPY | 160.35 | 161.31 | 168.63 |
Baht Thái Lan | THB | 648.45 | 655 | 699.39 |
Dollar Australia | AUD | 15,280 | 15,373 | 15,801 |
Dollar Canada | CAD | 17,416 | 17,521 | 18,051 |
Dollar Singapore | SGD | 17,578 | 17,684 | 18,175 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,167 | 2,238 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.26 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,421 | 3,533 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,160 | 2,231 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,324 | 3,413 |
Rub Nga | RUB | - | 235 | 302 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,045 | 14,129 | 14,519 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.07 | 17.76 | 19.09 |
Euro | EUR | 25,459 | 25,528 | 26,655 |
Dollar Đài Loan | TWD | 684.82 | - | 827.68 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,811.44 | - | 5,418.07 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 29/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 29/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 29/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.20 điểm - giảm 0.41% so với chốt phiên ngày 27/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng USD đã tăng trong phiên giao dịch cuối vào thứ Sáu (27/10) và chuẩn bị lần tăng thứ 3 trong tháng, sau khi số liệu tăng trưởng vững chắc của Mỹ công bố đã cho thấy lãi suất sẽ duy trì ở mức cao trong thời gian lâu hơn, trong bối cảnh đồng Yen chật vật quanh mức 150.
Theo dữ liệu thống kê được công bố vào thứ Năm (26/10) vừa qua, nền kinh tế Mỹ ghi nhận tăng trưởng với tốc độ nhanh nhất trong gần hai năm trong quý 3, điều này xuất phát do mức lương cao hơn từ thị trường lao động thắt chặt đã thúc đẩy chi tiêu người tiêu dùng.
Chỉ số Đô la Mỹ tăng 0,2% lên 106,77 sau khi đạt mức cao nhất trong 03 tuần là 106,89 và đang trên đà đạt mức tăng hàng tuần khoảng 0,35%.
Fiona Cincotta, chiến lược gia của City Index cho biết: “Chỉ số PMI đã mạnh hơn vào đầu tuần, tiếp theo là mức tăng trưởng GDP quý 3 mạnh mẽ và các dấu hiệu người Mỹ chi tiêu thoải mái trong mùa hè – một số dấu hiệu cho thấy việc tăng lãi suất mạnh mẽ đang hạn chế người tiêu dùng”.
Giá USD hôm nay ngày 29/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My