Tỷ giá USD hôm nay 28/12/2023: USD suy yếu trầm trọng Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tiếp tục đà tăng nhẹ Giá vàng hôm nay 28/12/2023: Vàng tăng như vũ bão, neo sát mốc 80 triệu đồng/lượng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 29/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 29/12/2023, USD VCB điều chỉnh giảm mạnh 80 đồng hai chiều mua – bán, USD thế giới quay đầu bật tăng trở lại nhờ lợi suất Hoa Kỳ cao hơn.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (29/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,904 VND/USD, tăng 19 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 28/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.049 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.049 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.030 và mức bán ra là 24.400, giảm 80 đồng so với phiên giao dịch ngày 28/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 29/12/2023 06:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,117.44 | 16,280.24 | 16,803.81 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,872.91 | 18,053.45 | 18,634.04 |
SWISS FRANC | CHF | 28,283.26 | 28,568.95 | 29,487.71 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,338.81 | 3,372.54 | 3,481.52 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,550.65 | 3,686.90 |
EURO | EUR | 26,273.77 | 26,539.16 | 27,716.50 |
POUND STERLING | GBP | 30,204.56 | 30,509.66 | 31,490.83 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,021.74 | 3,052.26 | 3,150.42 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.53 | 302.16 |
YEN | JPY | 167.25 | 168.94 | 177.05 |
KOREAN WON | KRW | 16.30 | 18.11 | 19.75 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,753.84 | 81,908.52 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,205.28 | 5,319.21 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,350.35 | 2,450.33 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 254.84 | 282.13 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,443.11 | 6,701.21 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,389.61 | 2,491.26 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,932.64 | 18,113.77 | 18,696.30 |
THAILAND BAHT | THB | 626.94 | 696.60 | 723.33 |
US DOLLAR | USD | 24,030.00 | 24,060.00 | 24,400.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 29/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,236 | 16,256 | 16,856 |
CAD | CAD | 18,022 | 18,032 | 18,732 |
CHF | CHF | 28,225 | 28,245 | 29,195 |
CNY | CNY | - | 3,342 | 3,482 |
DKK | DKK | - | 3,510 | 3,680 |
EUR | EUR | #25,973 | 26,183 | 27,473 |
GBP | GBP | 30,332 | 30,342 | 31,512 |
HKD | HKD | 2,975 | 2,985 | 3,180 |
JPY | JPY | 167.38 | 167.53 | 177.08 |
KRW | KRW | 16.63 | 16.83 | 20.63 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,298 | 2,418 |
NZD | NZD | 15,099 | 15,109 | 15,689 |
SEK | SEK | - | 2,352 | 2,487 |
SGD | SGD | 17,821 | 17,831 | 18,631 |
THB | THB | 655.38 | 695.38 | 723.38 |
USD | USD | #24,005 | 24,045 | 24,465 |
3. BIDV - Cập nhật: 28/12/2023 16:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,110 | 24,110 | 24,410 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,891 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,891 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,396 | 30,579 | 31,551 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,040 | 3,062 | 3,150 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,310 | 28,481 | 29,373 |
Yên Nhật | JPY | 168.16 | 169.18 | 177 |
Baht Thái Lan | THB | 679.38 | 686.24 | 732.89 |
Dollar Australia | AUD | 16,266 | 16,364 | 16,823 |
Dollar Canada | CAD | 17,998 | 18,107 | 18,655 |
Dollar Singapore | SGD | 18,048 | 18,157 | 18,672 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,405 | 2,485 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,561 | 3,679 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,362 | 2,440 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,376 | 3,467 |
Rub Nga | RUB | - | 242 | 311 |
Dollar New Zealand | NZD | 15,099 | 15,190 | 15,605 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.54 | - | 19.6 |
Euro | EUR | 26,482 | 26,553 | 27,705 |
Dollar Đài Loan | TWD | 715.42 | - | 864.28 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,923.4 | - | 5,546.43 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,364.49 | 6,690.14 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 29/12/2023 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 29/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 29/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 101,23 điểm – tăng 0,24% so với giao dịch ngày 28/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD) đã phục hồi về khu vực 101,23 trong phiên giao dịch tại Mỹ sau khi chạm mức thấp khoảng 100,60. Tuy nhiên, đặt cược ôn hòa vào Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) và số liệu tiêu cực về tuyên bố thất nghiệp của Hoa Kỳ có thể hạn chế đà tăng.
Ngoài ra, lãi suất trái phiếu Mỹ tăng cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho đồng Đô la bật lên, nhưng chúng vẫn ở mức thấp trong nhiều tháng.
Về dữ liệu việc làm, báo cáo yêu cầu thất nghiệp ban đầu của Hoa Kỳ từ Bộ Lao động Hoa Kỳ đạt mức 218.000 so với mức 210.000 dự kiến trong tuần kết thúc vào ngày 22/12.
Tuần tới, Hoa Kỳ sẽ báo cáo dữ liệu quan trọng về thị trường lao động, bao gồm báo cáo bảng lương phi nông nghiệp từ tháng 12, dữ liệu này có thể quyết định tốc độ của Đô la Mỹ trong ngắn hạn.
Lợi suất trái phiếu Mỹ đang phục hồi nhẹ. Lợi suất 2 năm ở mức 4,28%, lợi suất 5 năm ở mức 3,84% và lợi suất 10 năm ở mức 3,85%.
Nhìn chung, các thị trường đang định giá mức nới lỏng là 160 bps vào năm 2024 so với mức trung bình của Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC) là 75 bps.
Trong cuộc họp gần đây nhất vào năm 2023, FED đã thừa nhận lạm phát đã chậm lại, xác nhận rằng sẽ không có đợt tăng lãi suất nào vào năm 2024 trong khi gợi ý mức nới lỏng là 75 điểm cơ bản.
Thị trường hiện đang định giá một đợt cắt giảm lãi suất vào tháng 3 và một đợt cắt giảm khác vào tháng 5. Các đặt cược ôn hòa cũng được thúc đẩy bởi số liệu chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) của Hoa Kỳ vào tuần trước, thước đo lạm phát ưa thích của FED, khi có thêm bằng chứng về nền kinh tế hạ nhiệt đã khiến đồng Đô la Mỹ giảm giá.
Giá USD hôm nay ngày 29/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My