Tỷ giá USD hôm nay 2/11/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB chưa có dấu hiệu hạ nhiệt Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 2/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tiếp đà giảm sâu Điểm tin kinh tế - thị trường ngày 2/11/2023: Giá vàng lao dốc mạnh; đồng Yen xuống mức thấp nhất |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 3/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 3/11/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tăng mạnh 10 đồng ở cả chiều mua và bán. Giá USD thế giới sụt giảm mạnh mẽ.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (3/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.099 VND/USD, tăng 10 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.253 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.253 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.380 và mức bán ra là 24.750, giữ nguyên mức giá so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 03/11/2023 04:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,382.88 | 15,538.26 | 16,037.59 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,311.08 | 17,485.94 | 18,047.85 |
SWISS FRANC | CHF | 26,481.40 | 26,748.89 | 27,608.47 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,289.16 | 3,322.38 | 3,429.66 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,425.44 | 3,556.80 |
EURO | EUR | 25,374.69 | 25,631.00 | 26,767.42 |
POUND STERLING | GBP | 29,146.77 | 29,441.18 | 30,387.27 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,062.25 | 3,093.18 | 3,192.58 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 294.39 | 306.18 |
YEN | JPY | 158.80 | 160.40 | 168.09 |
KOREAN WON | KRW | 15.83 | 17.59 | 19.19 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,323.55 | 82,499.12 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,117.18 | 5,229.06 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,164.39 | 2,256.40 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 250.81 | 277.66 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,534.52 | 6,796.12 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,161.28 | 2,253.16 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,534.09 | 17,711.20 | 18,280.35 |
THAILAND BAHT | THB | 603.48 | 670.53 | 696.25 |
US DOLLAR | USD | 24,380.00 | 24,410.00 | 24,750.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 03/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,490 | 15,510 | 16,110 |
CAD | CAD | 17,575 | 17,585 | 18,285 |
CHF | CHF | 26,603 | 26,623 | 27,573 |
CNY | CNY | - | 3,289 | 3,429 |
DKK | DKK | - | 3,407 | 3,577 |
EUR | EUR | #25,241 | 25,251 | 26,541 |
GBP | GBP | 29,426 | 29,436 | 30,606 |
HKD | HKD | 3,010 | 3,020 | 3,215 |
JPY | JPY | 159.11 | 159.26 | 168.81 |
KRW | KRW | 16.22 | 16.42 | 20.22 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,121 | 2,241 |
NZD | NZD | 14,235 | 14,245 | 14,825 |
SEK | SEK | - | 2,135 | 2,270 |
SGD | SGD | 17,444 | 17,454 | 18,254 |
THB | THB | 629.86 | 669.86 | 697.86 |
USD | USD | #24,323 | 24,363 | 24,783 |
3. BIDV - Cập nhật: 02/11/2023 13:38 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,430 | 24,430 | 24,730 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,208 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,208 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,314 | 29,491 | 30,393 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,076 | 3,098 | 3,187 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,608 | 26,769 | 27,599 |
Yên Nhật | JPY | 160.22 | 161.19 | 168.52 |
Baht Thái Lan | THB | 652.49 | 659.08 | 703.76 |
Dollar Australia | AUD | 15,479 | 15,573 | 16,006 |
Dollar Canada | CAD | 17,397 | 17,502 | 18,028 |
Dollar Singapore | SGD | 17,626 | 17,733 | 18,233 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,169 | 2,241 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,433 | 3,546 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,171 | 2,243 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,324 | 3,413 |
Rub Nga | RUB | - | 239 | 306 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,193 | 14,279 | 14,669 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.23 | 17.93 | 19.27 |
Euro | EUR | 25,561 | 25,630 | 26,762 |
Dollar Đài Loan | TWD | 687.68 | - | 830.52 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,838.72 | - | 5,448.79 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 3/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 3/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 3/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.15 điểm - giảm 0.68% so với chốt phiên ngày 2/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ mất giá rộng rãi sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) giữ nguyên lãi suất và không hành động gì nhiều để hướng dẫn thị trường hướng tới một đợt tăng lãi suất tiềm năng khác.
Trong khi FOMC duy trì xu hướng thắt chặt trong tuyên bố của mình, Chủ tịch Powell lại không hoàn toàn tán thành việc củng cố chính sách hơn nữa, điều này khiến các nhà giao dịch đưa ra kết luận rằng lãi suất cuối cùng đã đạt được và chiến dịch tăng lãi suất cũng đã kết thúc.
Theo đó, dữ liệu kinh tế Mỹ công bố đã đẩy nhanh đà lao dốc của đồng bạc xanh sau khi củng cố sự sụt giảm lãi suất trái phiếu kho bạc. Trước tình hình chi phí lao động của Mỹ cho thấy sự sụt giảm đáng ngạc nhiên trong quý 3, cụ thể giảm 0,8% so với kỳ vọng tăng 0,7%. Do vậy đã chỉ ra áp lực tiền lương đang giảm bớt vào thời điểm năng suất tăng, đây là một sự phát triển đáng biểu dương, khích lệ của Ngân hàng Trung ương.
Ngoài ra, việc FED cam kết tiến hành cẩn thận có lẽ đã thừa nhận rằng các tác động đầy đủ của các hành động trong quá khứ vẫn chưa rõ ràng. Đồng Đô la Mỹ có thể sẽ sớm trải qua một đợt điều chỉnh giảm kéo dài. Tuy nhiên để chắc chắn với đánh giá này, dữ liệu sắp tới sẽ phải xác nhận được rằng triển vọng kinh tế đang xấu đi dưới sức nặng của các điều kiện tài chính quá hạn chế.
Giới giao dịch sẽ có cơ hội đánh giá toàn diện nền kinh tế tổng thể khi số liệu bảng phi nông nghiệp tháng 10 Hòa Kỳ và khảo sát PMI dịch vụ ISM được công bố. Nếu cả hai báo cáo này đều gây bất ngờ và gợi nhớ đến hoạt động sản xuất ISM vào đầu tuần này thì sẽ gây ảnh hưởng lớn đến đồng Đô la Mỹ.
Giá USD hôm nay ngày 3/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My