Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 3/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VND tiếp tục giảm phi mãTỷ giá USD hôm nay 3/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB, tỷ giá USD thế giới phi mãGiá vàng hôm nay 3/10/2023: Giá vàng 9999, SJC, DOJI, 24K, PNJ đảo chiều tăng không đáng kể |
Tỷ giá USD hôm nay trong nước, tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 4/10/2023
Tỷ giá USD hôm nay 4/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp tục đà tăng mạnh. Tỷ giá USD thế giới hiện ở mốc trên 107 điểm.
Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (4/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tăng 6 đồng so với ngày 3/10, hiện ở mức 24.065 VND/USD.
Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 - 25.218 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 - 25.218 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ hôm nay và giá đô hôm nay trong nước sáng nay ghi nhận hàng loạt điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank tăng 60 đồng cho mức mua vào là 24.210 và mức bán ra là 24.550. Giá mua và giá bán USD hiện nằm trong khoảng từ 23.400 – 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 04/10/2023 05:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 14,993.94 | 15,145.39 | 15,632.30 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,341.80 | 17,516.97 | 18,080.12 |
SWISS FRANC | CHF | 25,823.28 | 26,084.12 | 26,922.70 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,270.46 | 3,303.49 | 3,410.21 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,358.35 | 3,487.19 |
EURO | EUR | 24,859.25 | 25,110.35 | 26,224.03 |
POUND STERLING | GBP | 28,671.87 | 28,961.48 | 29,892.56 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,034.37 | 3,065.02 | 3,163.55 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 292.32 | 304.03 |
YEN | JPY | 158.19 | 159.78 | 167.45 |
KOREAN WON | KRW | 15.50 | 17.22 | 18.88 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,601.28 | 81,749.03 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,106.67 | 5,218.39 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,196.30 | 2,289.70 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 233.55 | 258.56 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,481.82 | 6,741.40 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,159.17 | 2,250.99 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,293.84 | 17,468.52 | 18,030.11 |
THAILAND BAHT | THB | 580.18 | 644.65 | 669.38 |
US DOLLAR | USD | 24,180.00 | 24,210.00 | 24,550.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 04/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,049 | 15,069 | 15,669 |
CAD | CAD | 17,479 | 17,489 | 18,189 |
CHF | CHF | 25,948 | 25,968 | 26,918 |
CNY | CNY | - | 3,270 | 3,410 |
DKK | DKK | - | 3,332 | 3,502 |
EUR | EUR | #24,659 | 24,669 | 25,959 |
GBP | GBP | 28,889 | 28,899 | 30,069 |
HKD | HKD | 2,983 | 2,993 | 3,188 |
JPY | JPY | 159.39 | 159.54 | 169.09 |
KRW | KRW | 15.73 | 15.93 | 19.73 |
LAK | LAK | - | 0.7 | 1.4 |
NOK | NOK | - | 2,144 | 2,264 |
NZD | NZD | 14,153 | 14,163 | 14,743 |
SEK | SEK | - | 2,124 | 2,259 |
SGD | SGD | 17,192 | 17,202 | 18,002 |
THB | THB | 604.46 | 644.46 | 672.46 |
USD | USD | #24,135 | 24,175 | 24,595 |
3. BIDV - Cập nhật: 03/10/2023 13:35 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,240 | 24,240 | 24,540 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,019 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,019 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 28,840 | 29,014 | 29,902 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,050 | 3,071 | 3,159 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 25,939 | 26,096 | 26,908 |
Yên Nhật | JPY | 159.6 | 160.56 | 167.88 |
Baht Thái Lan | THB | 628.42 | 634.77 | 678.02 |
Dollar Australia | AUD | 15,103 | 15,194 | 15,619 |
Dollar Canada | CAD | 17,433 | 17,539 | 18,071 |
Dollar Singapore | SGD | 17,390 | 17,495 | 17,987 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,169 | 2,241 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.26 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,368 | 3,479 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,206 | 2,280 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,306 | 3,395 |
Rub Nga | RUB | - | 224 | 287 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,162 | 14,247 | 14,638 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.89 | - | 18.88 |
Euro | EUR | 25,058 | 25,126 | 26,238 |
Dollar Đài Loan | TWD | 681.74 | - | 823.53 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,828.5 | - | 5,437.83 |
Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 4/10/2023 sáng nay như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 4/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 4/10/2023 trên thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 107,08 điểm với mức tăng 0,16% khi chốt phiên ngày 3/10.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đô la Mỹ tiếp tục đà tăng mạnh trong bối cảnh lãi suất của trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm, tiếp tục tăng vào hôm qua sau khi đạt mức cao nhất trong 16 năm là 4,7%.
Theo tính toán của SMBC Nikko Securities, lãi suất chính sách thực tế tại Mỹ không bao gồm thực phẩm và các mặt hàng dễ biến động khác - đã vượt quá 1% tính đến tháng 8. Trong khi đó, tỷ giá lãi suất ở khu vực đồng euro và Úc nằm dưới mức âm 1%, và Nhật Bản nằm ở mức âm 4,4%.
Takuya Kanda, giám đốc nghiên cứu tại Viện nghiên cứu Gaitame.com, một nền tảng giao dịch trực tuyến, cho biết: Đồng đô la Mỹ hiện đã đảm nhận vai trò là đồng tiền có lãi suất cao đối với các nhà đầu tư ngoại hối, vượt qua đồng đô la Úc.
Sức mạnh của đồng đô la dựa vào sự vững vàng của nền kinh tế Mỹ, một năm rưỡi sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) bắt đầu chu kỳ thắt chặt nhanh chóng để chống lại lạm phát. Chỉ số quản lý mua hàng của Viện Quản lý Cung ứng trong tháng 9 cho lĩnh vực sản xuất vẫn vượt xa kỳ vọng của thị trường.
Chỉ số tiền tệ Nikkei, thước đo sức mạnh tiền tệ tổng thể, cho thấy đồng đô la Mỹ đã tăng giá 3,7% kể từ giữa tháng 3 năm 2022, ngay trước khi Fed bắt đầu tăng lãi suất. Đây là mức tăng lớn thứ hai trong 10 loại tiền tệ chính, sau đồng franc Thụy Sĩ.
Kenta Inoue, chiến lược gia thu nhập cố định cấp cao tại Mitsubishi UFJ Morgan Stanley Securities, cho biết: Sự khác biệt về lãi suất thực giữa Mỹ và các nước khác đang khiến đồng đô la trở nên hấp dẫn. Theo dữ liệu giao dịch theo cặp tiền tệ của Hiệp hội Tài chính Tương lai Nhật Bản, đồng yên-đô la Mỹ chiếm 84% tổng khối lượng giao dịch trong khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 8. Điều này đánh dấu tỷ lệ dữ liệu cao nhất kể từ năm 2009 và đã tăng đều đặn từ mức dưới 60% vào năm 2019.
Ngược lại, đồng đô la Úc, đô la New Zealand và đồng rand Nam Phi, vốn từ lâu được coi là đồng tiền có lãi suất cao, đã mất đà. Giao dịch giữa đồng đô la Úc và đồng yên, vốn chiếm 10,7% khối lượng vào năm 2012, chỉ chiếm 3,2% từ tháng 1 đến tháng 8.
Một người đứng đầu dịch vụ ngoại hối tại Ngân hàng Sony cho biết rằng 80% - 90% giao dịch gửi tiền bằng ngoại tệ được thực hiện bằng đô la Mỹ. Người này cho biết số dư tiền gửi ngoại tệ cá nhân tại ngân hàng trực tuyến đã tăng từ 501,1 tỷ yên (3,36 tỷ USD) vào cuối tháng 3 lên 516 tỷ yên vào cuối tháng 6 và vẫn đang tăng.
Vào cuối tháng 9, Tập đoàn Ngân hàng Sumitomo Mitsui đã gây bất ngờ khi tăng lãi suất hàng năm đối với tiền gửi có kỳ hạn bằng đô la từ 0,01% lên 5,3%.
Giá USD hôm nay ngày 4/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Mai Lê