Tỷ giá USD hôm nay 3/9/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB, USD chợ đen phủ sắc xanh Giá vàng hôm nay 3/9/2023: Giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, 24K, BTMC duy trì ổn định Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 3/9/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen/VND tiếp tục trượt giá |
Tỷ giá USD hôm nay trong nước, tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 4/9/2023
Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (3/9) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 23.977 VND/USD, giảm 1 đồng so với mức niêm yết 31/8.
Tỷ giá USD hôm nay 4/9/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp tục đà tăng trong và ngoài nước. Tỷ giá USD thế giới hiện trên mốc 104 điểm.
Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 - 25.125 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 - 25.125 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ hôm nay và giá đô hôm nay trong nước sáng nay ghi nhận hàng loạt điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank giảm 75 đồng cho mức mua vào là 23.900 và mức bán ra là 24.240. Giá mua và giá bán USD hiện nằm trong khoảng từ 23.400 – 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 04/09/2023 04:56 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,220.58 | 15,374.32 | 15,868.93 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,331.09 | 17,506.16 | 18,069.34 |
SWISS FRANC | CHF | 26,711.04 | 26,980.85 | 27,848.84 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,234.47 | 3,267.14 | 3,372.75 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,462.62 | 3,595.53 |
EURO | EUR | 25,609.97 | 25,868.66 | 27,042.86 |
POUND STERLING | GBP | 29,838.43 | 30,139.83 | 31,109.45 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,989.91 | 3,020.11 | 3,117.27 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.41 | 302.05 |
YEN | JPY | 160.55 | 162.17 | 169.96 |
KOREAN WON | KRW | 15.72 | 17.47 | 19.16 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 77,953.87 | 81,077.40 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,135.19 | 5,247.65 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,226.44 | 2,321.17 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 240.34 | 266.08 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,398.48 | 6,654.87 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,174.97 | 2,267.51 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,377.31 | 17,552.84 | 18,117.53 |
THAILAND BAHT | THB | 608.54 | 676.15 | 702.11 |
US DOLLAR | USD | 23,870.00 | 23,900.00 | 24,240.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 04/09/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,207 | 15,227 | 15,827 |
CAD | CAD | 17,397 | 17,407 | 18,107 |
CHF | CHF | 26,663 | 26,683 | 27,633 |
CNY | CNY | - | 3,246 | 3,386 |
DKK | DKK | - | 3,392 | 3,562 |
EUR | EUR | #25,089 | 25,099 | 26,389 |
GBP | GBP | 29,764 | 29,774 | 30,944 |
HKD | HKD | 2,939 | 2,949 | 3,144 |
JPY | JPY | 160.5 | 160.65 | 170.2 |
KRW | KRW | 16.06 | 16.26 | 20.06 |
LAK | LAK | - | 0.73 | 1.43 |
NOK | NOK | - | 2,177 | 2,297 |
NZD | NZD | 14,047 | 14,057 | 14,637 |
SEK | SEK | - | 2,103 | 2,238 |
SGD | SGD | 17,221 | 17,231 | 18,031 |
THB | THB | 633.04 | 673.04 | 701.04 |
USD | USD | #23,830 | 23,870 | 24,290 |
3. BIDV - Cập nhật: 31/08/2023 13:35 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 23,920 | 23,920 | 24,220 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,695 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,872 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,938 | 30,119 | 31,252 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,003 | 3,024 | 3,112 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,781 | 26,943 | 27,786 |
Yên Nhật | JPY | 161.03 | 162 | 169.59 |
Baht Thái Lan | THB | 652.25 | 658.84 | 719.36 |
Dollar Australia | AUD | 15,277 | 15,369 | 15,832 |
Dollar Canada | CAD | 17,413 | 17,518 | 18,053 |
Dollar Singapore | SGD | 17,460 | 17,566 | 18,059 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,179 | 2,253 |
Kip Lào | LAK | - | 0.94 | 1.3 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,468 | 3,583 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,235 | 2,310 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,249 | 3,357 |
Rub Nga | RUB | - | 226 | 290 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,086 | 14,171 | 14,517 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.29 | 17.99 | 19.49 |
Euro | EUR | 25,786 | 25,856 | 27,007 |
Dollar Đài Loan | TWD | 682.6 | - | 825.22 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,851.99 | - | 5,466.46 |
Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 4/9/2023 sáng nay như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 4/9/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 4/9/2023 trên thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 104,19 điểm với mức tăng 0,21% khi chốt phiên ngày 31/8.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Trong bối cảnh báo cáo việc làm tháng 8 cho thấy thị trường lao động Mỹ tiếp tục ổn định và tích cực, đồng đô la đã tăng giá so với đồng euro và đồng yên Nhật khi kết thúc phiên giao dịch cuối tuần qua.
Theo báo cáo đã tăng 187.000 việc làm trong tháng 8, vượt xa kỳ vọng 170.000. Tuy nhiên, số liệu tháng 7 đã bị điều chỉnh giảm, từ 187.000 việc làm xuống còn 157.000. Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng lên 3,8%, cao hơn so với dự kiến là 3,5%. Mức tăng thu nhập trung bình mỗi giờ trong năm là 4,3%, thấp hơn so với dự kiến là 4,4%.
Michael Arone, chiến lược gia đầu tư chính tại State Street Global Advisors ở Boston, cho biết "Báo cáo việc làm hôm nay mang đến cho các nhà đầu tư tin tức tích cực từ cả hai phía." Ông lưu ý rằng thị trường lao động đang trong tình hình ổn định đủ để thuyết phục Cục Dự trữ Liên bang (Fed) không tăng lãi suất, nhưng cũng đủ mạnh để ngăn chặn suy thoái kinh tế.
Tỷ giá đô la so với euro đã giảm 0,59%, đạt mức 1,0779 USD, và giảm 0,13% trong tuần so với đồng đô la. Đồng yên Nhật đã tăng 0,42%, lên 146,145 yên sau khi giảm xuống 144,44 yên, mức thấp nhất kể từ ngày 11 tháng 8.
Công cụ FedWatch của CME Group cho thấy, nhà giao dịch hợp đồng tương lai của quỹ Fed hiện đang dự đoán khả năng 93% rằng Cục Dự trữ Liên bang sẽ duy trì lãi suất tại cuộc họp tháng 9 và chỉ có 36% khả năng tăng lãi suất vào tháng 11.
Tuy nhiên, chuyên gia cũng đã lưu ý rằng có một số sự kiện đặc biệt đã ảnh hưởng đến báo cáo việc làm. Cuộc đình công của các diễn viên Hollywood và vụ phá sản của hãng vận tải đường bộ Yellow đã làm mất đi hàng ngàn việc làm. Tổng thể, báo cáo việc làm cho tháng 8 được xem là tích cực, nhưng vẫn cần phải chú ý đến các điều chỉnh đi xuống.
Giá USD hôm nay ngày 4/9/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Mai Lê