Tỷ giá USD hôm nay 4/12/2023: USD tiếp đà lao dốc Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 4/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB giảm mạnh Giá vàng hôm nay 4/12/2023: Vàng tiếp tục tăng vùn vụt |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 5/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 5/12/2023, USD VCB giảm mạnh 45 đồng hai chiều mua – bán. USD thế giới bất ngờ vọt tăng trở lại trước dữ liệu thị trường lao động.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (5/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,939 VND/USD, tăng 16 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 4/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.085 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.085 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.035 và mức bán ra là 24.405, giảm 45 đồng so với phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 05/12/2023 05:56 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,686.29 | 15,844.73 | 16,354.29 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,447.42 | 17,623.66 | 18,190.42 |
SWISS FRANC | CHF | 27,042.10 | 27,315.25 | 28,193.69 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,325.56 | 3,359.15 | 3,467.70 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,466.71 | 3,599.74 |
EURO | EUR | 25,651.08 | 25,910.18 | 27,059.61 |
POUND STERLING | GBP | 29,908.55 | 30,210.66 | 31,182.20 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,022.33 | 3,052.85 | 3,151.03 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.01 | 301.63 |
YEN | JPY | 160.44 | 162.06 | 169.83 |
KOREAN WON | KRW | 16.06 | 17.84 | 19.46 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,259.93 | 81,394.80 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,147.11 | 5,259.77 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,213.60 | 2,307.76 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 254.45 | 281.70 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,442.73 | 6,700.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,281.20 | 2,378.23 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,689.16 | 17,867.84 | 18,442.45 |
THAILAND BAHT | THB | 613.06 | 681.18 | 707.32 |
US DOLLAR | USD | 24,035.00 | 24,065.00 | 24,405.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 05/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,734 | 15,754 | 16,354 |
CAD | CAD | 17,608 | 17,618 | 18,318 |
CHF | CHF | 27,270 | 27,290 | 28,240 |
CNY | CNY | - | 3,326 | 3,466 |
DKK | DKK | - | 3,435 | 3,605 |
EUR | EUR | #25,419 | 25,429 | 26,719 |
GBP | GBP | 30,078 | 30,088 | 31,258 |
HKD | HKD | 2,973 | 2,983 | 3,178 |
JPY | JPY | 160.62 | 160.77 | 170.32 |
KRW | KRW | 16.31 | 16.51 | 20.31 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,156 | 2,276 |
NZD | NZD | 14,687 | 14,697 | 15,277 |
SEK | SEK | - | 2,250 | 2,385 |
SGD | SGD | 17,567 | 17,577 | 18,377 |
THB | THB | 635.09 | 675.09 | 703.09 |
USD | USD | #24,005 | 24,045 | 24,465 |
3. BIDV - Cập nhật: 04/12/2023 16:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,105 | 24,105 | 24,405 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,886 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,886 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,086 | 30,267 | 31,227 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,038 | 3,060 | 3,148 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,220 | 27,385 | 28,229 |
Yên Nhật | JPY | 161.53 | 162.51 | 170.02 |
Baht Thái Lan | THB | 664.46 | 671.17 | 716.79 |
Dollar Australia | AUD | 15,811 | 15,906 | 16,362 |
Dollar Canada | CAD | 17,543 | 17,648 | 18,181 |
Dollar Singapore | SGD | 17,802 | 17,910 | 18,419 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,294 | 2,370 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,482 | 3,597 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,223 | 2,297 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,364 | 3,454 |
Rub Nga | RUB | - | 242 | 310 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,743 | 14,832 | 15,245 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.33 | - | 19.35 |
Euro | EUR | 25,895 | 25,965 | 27,092 |
Dollar Đài Loan | TWD | 698.8 | - | 844.19 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,870.63 | - | 5,483.38 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,361.98 | 6,686.81 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 5/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 5/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 5/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,69 điểm – tăng 0,41% so với giao dịch ngày 4/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD) bất ngờ tăng cao trở lại với chỉ số Đô la (DXY) hiện xấp xỉ ngưỡng 103,70. Xu hướng tăng giá của Đô la Mỹ dường như chủ yếu được thúc đẩy bởi tâm lý thị trường chua chát và lãi suất trái phiếu tăng.
Không có báo cáo quan trọng nào xuất hiện trong phiên có thể ảnh hưởng đến quỹ đạo hiện tại của Đô la Mỹ. Hiện, những người tham gia thị trường đang chú ý đến các báo cáo kinh tế quan trọng sẽ ra mắt trong tuần này.
Cụ thể là bảng lương phi nông nghiệp, tỷ lệ thất nghiệp, thay đổi việc làm ADP và bản cập nhật PMI dịch vụ ISM, dự kiến phát hành lần lượt vào Thứ Sáu, Thứ Tư và Thứ Ba trong tuần.
Nhìn chung, tất cả các báo cáo dự kiến sẽ cho thấy rằng số việc làm được tạo ra đã tăng lên trong tháng 11, trong khi PMI dịch vụ ISM được cho là đang tăng tốc so với lần cuối cùng trong tháng 10.
Lợi suất trái phiếu Mỹ đang tăng cao hơn, phù hợp với sự tăng giá của đồng Đô la. Cụ thể, lãi suất kỳ hạn 2, 5 và 10 năm tăng lên, giao dịch ở mức lần lượt là 4,65%, 4,24% và 4,29%.
Công cụ FedWatch CME cho thấy không có đợt tăng lãi suất nào được đưa ra trong cuộc họp tháng 12 sắp tới và thị trường suy đoán về việc cắt giảm lãi suất vào giữa năm 2024.
Bất chấp những tín hiệu trái chiều từ thị trường lao động Hoa Kỳ và lạm phát hạ nhiệt trong nền kinh tế Hoa Kỳ, các quan chức Cục Dự trữ Liên bang (FED) chỉ ra khả năng thắt chặt chính sách hơn nữa, thể hiện lập trường diều hâu một cách tinh tế.
Dữ liệu thị trường lao động quan trọng của tuần này được dự đoán sẽ ảnh hưởng đến việc mô hình hóa các kỳ vọng và quỹ đạo chính sách của FED, có thể xác định quỹ đạo ngắn hạn của Đồng Đô la Mỹ.
Giá USD hôm nay ngày 5/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My