Tỷ giá USD hôm nay 5/11/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tiếp đà sụt giảm mạnhTỷ giá Yen Nhật hôm nay 5/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tiếp đà ngang giá phiên giao dịch cuối tuầnGiá vàng hôm nay 5/11/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI tiếp tục lao dốc |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 6/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 6/11/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB đà giảm mạnh. Tỷ giá USD ghi nhận dưới mốc quan trọng 106 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (6/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.084 VND/USD, giảm 15 đồng so với phiên cùng giờ ngày 03/11.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.238 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.238 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.320 và mức bán ra là 24.690, giảm 60 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 3/11. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 06/11/2023 03:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,373.97 | 15,529.26 | 16,028.36 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,384.37 | 17,559.97 | 18,124.33 |
SWISS FRANC | CHF | 26,402.11 | 26,668.80 | 27,525.91 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,282.02 | 3,315.17 | 3,422.23 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,430.76 | 3,562.34 |
EURO | EUR | 25,415.43 | 25,672.15 | 26,810.50 |
POUND STERLING | GBP | 29,147.23 | 29,441.65 | 30,387.88 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,053.40 | 3,084.25 | 3,183.37 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 293.61 | 305.37 |
YEN | JPY | 158.43 | 160.03 | 167.70 |
KOREAN WON | KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,155.38 | 82,324.54 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,130.59 | 5,242.78 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,150.68 | 2,242.11 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 251.33 | 278.24 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,517.69 | 6,778.64 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,167.99 | 2,260.16 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,545.19 | 17,722.42 | 18,292.00 |
THAILAND BAHT | THB | 606.90 | 674.33 | 700.19 |
US DOLLAR | USD | 24,320.00 | 24,350.00 | 24,690.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 06/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,656 | 15,676 | 16,276 |
CAD | CAD | 17,652 | 17,662 | 18,362 |
CHF | CHF | 26,771 | 26,791 | 27,741 |
CNY | CNY | - | 3,290 | 3,430 |
DKK | DKK | - | 3,438 | 3,608 |
EUR | EUR | #25,469 | 25,479 | 26,769 |
GBP | GBP | 29,805 | 29,815 | 30,985 |
HKD | HKD | 3,006 | 3,016 | 3,211 |
JPY | JPY | 160.05 | 160.2 | 169.75 |
KRW | KRW | 16.53 | 16.73 | 20.53 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,141 | 2,261 |
NZD | NZD | 14,443 | 14,453 | 15,033 |
SEK | SEK | - | 2,174 | 2,309 |
SGD | SGD | 17,562 | 17,572 | 18,372 |
THB | THB | 638.71 | 678.71 | 706.71 |
USD | USD | #24,285 | 24,325 | 24,745 |
3. BIDV - Cập nhật: 03/11/2023 13:45 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,415 | 24,415 | 24,715 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,193 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,193 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,373 | 29,550 | 30,447 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,074 | 3,095 | 3,184 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,560 | 26,720 | 27,552 |
Yên Nhật | JPY | 160.24 | 161.21 | 168.51 |
Baht Thái Lan | THB | 656.65 | 663.28 | 708.84 |
Dollar Australia | AUD | 15,508 | 15,602 | 16,037 |
Dollar Canada | CAD | 17,517 | 17,623 | 18,152 |
Dollar Singapore | SGD | 17,663 | 17,770 | 18,273 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,178 | 2,249 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,444 | 3,557 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,171 | 2,243 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,323 | 3,412 |
Rub Nga | RUB | - | 238 | 305 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,252 | 14,338 | 14,735 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.48 | 18.21 | 19.57 |
Euro | EUR | 25,640 | 25,709 | 26,844 |
Dollar Đài Loan | TWD | 687.99 | - | 831.51 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,849 | - | 5,460.43 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 6/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 6/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 6/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,07 điểm - giảm 0.99% so với chốt phiên ngày 3/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ chứng kiến sự sụt giảm đáng kể với chỉ số DXY giảm xuống dưới mốc 105 điểm.
Động lực giá đồng bạc xanh được thiết lập bởi dữ liệu thị trường lao động yếu từ Mỹ và lãi suất trái phiếu Mỹ giảm do Bảng lương phi nông nghiệp (NFP) yếu hơn dự kiến khiến các nhà đầu tư tin tưởng rằng Cục Dự trữ Liên bang (FED) sẽ không tăng thêm bất kỳ đợt tăng giá nào.
Bất chấp các biện pháp hạn chế gần đây của Cục Dự trữ Liên bang (FED), nền kinh tế Mỹ vẫn tiếp tục cho thấy khả năng phục hồi vô song, vượt trội so với các đối tác toàn cầu, vốn đã ủng hộ USD trong những tuần trước.
Dẫu vậy, sự sụt giảm của đồng USD phản ánh sự sụt giảm của lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ. Lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm chuẩn của Mỹ đã trượt xuống mức thấp nhất trong 5 tuần là 4,484% và hướng tới mức giảm hơn 30 điểm cơ bản.
Bên cạnh đó, thị trường lao động đang bắt đầu cho thấy sự yếu kém khiến các nhà đầu tư đặt cược vào việc FED sắp kết thúc chu kỳ thắt chặt, điều này dường như đang làm suy yếu Đồng bạc xanh khi hiệu ứng thắt chặt trở nên rõ ràng.
Giá USD hôm nay ngày 6/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My