Tỷ giá USD hôm nay 7/5/2024: USD trong nước tăng nhẹ, thế giới giằng co quanh mốc 105 Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 7/5/2024: Đồng Yen Nhật bất ngờ giảm giá sau tuần tăng “phi mã” Giá vàng hôm nay 7/5/2024: Vàng trong nước tăng sốc, lập kỷ lục mới 86,5 triệu đồng/lượng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 8/5/2024 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 8/5/2024, USD VCB giảm nhẹ 2 đồng ở hai chiều, trong khi đó, USD thế giới tăng nhẹ nhờ bình luận “diều hâu” của FED và đồng Yen suy yếu.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (8/5) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.243 VND/USD, giảm 2 đồng so với phiên giao dịch ngày 7/5.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 25.125 và mức bán ra là 25.455, giảm 2 đồng ở chiều mua và chiều bán so với phiên giao dịch ngày 7/5. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 08/05/2024 06:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,396.42 | 16,562.04 | 17,093.36 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,104.93 | 18,287.81 | 18,874.50 |
SWISS FRANC | CHF | 27,287.12 | 27,562.75 | 28,446.99 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,446.58 | 3,481.40 | 3,593.62 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,599.50 | 3,737.34 |
EURO | EUR | 26,642.63 | 26,911.75 | 28,103.48 |
POUND STERLING | GBP | 31,070.28 | 31,384.12 | 32,390.95 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,164.69 | 3,196.66 | 3,299.21 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 303.47 | 315.60 |
YEN | JPY | 159.45 | 161.06 | 168.76 |
KOREAN WON | KRW | 16.17 | 17.96 | 19.59 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,398.64 | 85,692.81 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,302.53 | 5,418.18 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,295.72 | 2,393.19 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 265.41 | 293.81 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,753.59 | 7,023.59 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,299.90 | 2,397.54 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,313.88 | 18,498.87 | 19,092.33 |
THAILAND BAHT | THB | 610.23 | 678.03 | 704.00 |
US DOLLAR | USD | 25,125.00 | 25,155.00 | 25,455.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 08/05/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,426 | 16,446 | 17,046 |
CAD | CAD | 18,191 | 18,201 | 18,901 |
CHF | CHF | 27,441 | 27,461 | 28,411 |
CNY | CNY | - | 3,449 | 3,589 |
DKK | DKK | - | 3,572 | 3,742 |
EUR | EUR | #26,453 | 26,663 | 27,953 |
GBP | GBP | 31,203 | 31,213 | 32,383 |
HKD | HKD | 3,118 | 3,128 | 3,323 |
JPY | JPY | 159.95 | 160.1 | 169.65 |
KRW | KRW | 16.52 | 16.72 | 20.52 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,247 | 2,367 |
NZD | NZD | 14,983 | 14,993 | 15,573 |
SEK | SEK | - | 2,264 | 2,399 |
SGD | SGD | 18,193 | 18,203 | 19,003 |
THB | THB | 635.21 | 675.21 | 703.21 |
USD | USD | #25,125 | 25,125 | 25,455 |
3. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,150.00 | 25,155.00 | 25,455.00 |
EUR | EUR | 26,817.00 | 26,925.00 | 28,131.00 |
GBP | GBP | 31,233.00 | 31,422.00 | 32,408.00 |
HKD | HKD | 3,182.00 | 3,195.00 | 3,301.00 |
CHF | CHF | 27,483.00 | 27,593.00 | 28,463.00 |
JPY | JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | AUD | 16,546.00 | 16,612.00 | 17,123.00 |
SGD | SGD | 18,454.00 | 18,528.00 | 19,086.00 |
THB | THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | CAD | 18,239.00 | 18,312.00 | 18,860.00 |
NZD | NZD | 15,039.00 | 15,548.00 | |
KRW | KRW | 17.91 | 19.60 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 8/5/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 8/5/2024 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 8/5/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,36 điểm – tăng 0,29% so với giao dịch ngày 7/5.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Chỉ số Đô la (DXY) vào phiên hôm nay đã tăng 0,29%. Những bình luận diều hâu từ Chủ tịch FED Minneapolis, Kashkari, đã hỗ trợ đồng Đô la khi ông nói rằng có khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) sẽ giữ lãi suất ở mức hiện tại “trong một khoảng thời gian dài”.
Ngoài ra, sự suy yếu của đồng Yen cũng có tác dụng tích cực đối với đồng Đô la sau khi một quan chức chính phủ Nhật Bản đề xuất mức can thiệp bổ sung của chính phủ Nhật Bản vào thị trường tiền tệ để hỗ trợ đồng Yen có thể cao hơn dự đoán của thị trường.
Lợi suất trái phiếu thấp hơn vào thứ Ba đã hạn chế mức tăng của đồng Đô la. Theo đó, tín dụng tiêu dùng tháng 3 của Hoa Kỳ tăng thêm 6,274 tỷ USD, yếu hơn so với kỳ vọng là 15.000 tỷ USD.
Chủ tịch FED Minneapolis, Kashkari, cho biết với dữ liệu lạm phát gần đây, ông đặt câu hỏi liệu chính sách của FED có đủ hạn chế để đưa mức tăng trưởng giá trở lại mục tiêu 2% của FED hay không. Ông nói thêm rằng có khả năng FED sẽ giữ lãi suất ở mức hiện tại “trong một thời gian dài” cho đến khi họ chắc chắn rằng lạm phát đang đi đúng mục tiêu.
Các thị trường đang đánh giá thấp cơ hội cắt giảm lãi suất 25 bp ở mức 10% cho cuộc họp FOMC ngày 11-12 tháng 6 và 33% cho cuộc họp tiếp theo vào ngày 30-31 tháng 7.
Giá USD hôm nay ngày 8/5/2024 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |