Tỷ giá USD hôm nay 7/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB giảm nhẹ không đáng kể Tỷ giá USD hôm nay 8/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB tuần qua phủ sắc xanh |
Tỷ giá USD hôm nay trong nước, tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 9/10/2023
Tỷ giá USD hôm nay 9/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp tục đà tăng đầu tuần. Tỷ giá USD thế giới giữ vững trên mốc 106 điểm.
Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay (9/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố giữ nguyên so với ngày 6/10, hiện ở mức 24.074 VND/USD.
Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 - 25.227 VND/USD. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 - 25.227 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ hôm nay và giá đô hôm nay trong nước sáng nay ghi nhận hàng loạt điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank giữ nguyên cho mức mua vào là 24.210 và mức bán ra là 24.550. Giá mua và giá bán USD hiện nằm trong khoảng từ 23.400 – 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 09/10/2023 06:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,093.71 | 15,246.17 | 15,736.32 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,312.74 | 17,487.61 | 18,049.82 |
SWISS FRANC | CHF | 25,995.62 | 26,258.21 | 27,102.38 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,270.46 | 3,303.49 | 3,410.21 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,380.08 | 3,509.75 |
EURO | EUR | 25,016.03 | 25,268.71 | 26,389.42 |
POUND STERLING | GBP | 28,902.29 | 29,194.23 | 30,132.79 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,033.98 | 3,064.63 | 3,163.15 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 292.24 | 303.94 |
YEN | JPY | 159.03 | 160.63 | 168.34 |
KOREAN WON | KRW | 15.62 | 17.35 | 19.03 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,601.28 | 81,749.03 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,112.08 | 5,223.92 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,171.97 | 2,264.34 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 229.78 | 254.39 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,482.17 | 6,741.76 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,165.10 | 2,257.17 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,365.88 | 17,541.30 | 18,105.23 |
THAILAND BAHT | THB | 581.75 | 646.39 | 671.18 |
US DOLLAR | USD | 24,180.00 | 24,210.00 | 24,550.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 09/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,184 | 15,204 | 15,804 |
CAD | CAD | 17,524 | 17,534 | 18,234 |
CHF | CHF | 26,302 | 26,322 | 27,272 |
CNY | CNY | - | 3,270 | 3,410 |
DKK | DKK | - | 3,363 | 3,533 |
EUR | EUR | #24,886 | 24,896 | 26,186 |
GBP | GBP | 29,221 | 29,231 | 30,401 |
HKD | HKD | 2,984 | 2,994 | 3,189 |
JPY | JPY | 159.27 | 159.42 | 168.97 |
KRW | KRW | 15.94 | 16.14 | 19.94 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,158 | 2,278 |
NZD | NZD | 14,288 | 14,298 | 14,878 |
SEK | SEK | - | 2,142 | 2,277 |
SGD | SGD | 17,280 | 17,290 | 18,090 |
THB | THB | 606.41 | 646.41 | 674.41 |
USD | USD | #24,135 | 24,175 | 24,595 |
3. BIDV - Cập nhật: 06/10/2023 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,235 | 24,235 | 24,535 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,014 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,014 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,056 | 29,231 | 30,126 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,049 | 3,070 | 3,158 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,101 | 26,259 | 27,076 |
Yên Nhật | JPY | 160.5 | 161.47 | 168.82 |
Baht Thái Lan | THB | 630.32 | 636.69 | 680.09 |
Dollar Australia | AUD | 15,198 | 15,290 | 15,727 |
Dollar Canada | CAD | 17,403 | 17,508 | 18,036 |
Dollar Singapore | SGD | 17,463 | 17,568 | 18,057 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,176 | 2,247 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.26 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,390 | 3,501 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,183 | 2,256 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,305 | 3,394 |
Rub Nga | RUB | - | 219 | 281 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,262 | 14,348 | 14,737 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.02 | 17.69 | 19.02 |
Euro | EUR | 25,218 | 25,287 | 26,406 |
Dollar Đài Loan | TWD | 684.35 | - | 826.58 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,834.66 | - | 5,443.64 |
Trên thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến ngày 9/10/2023 sáng nay như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 9/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 9/10/2023 trên thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 106,10 điểm với mức giảm 0,22% khi chốt phiên ngày 6/10.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Trong quý 3/2023, đồng Đô la Mỹ đã đặt mục tiêu tăng trưởng cao hơn. Trên thực tế, chỉ số Đô la DXY đã tăng ấn tượng trong 9 tuần liên tiếp, phù hợp với hiệu suất từ năm 2014. Động lực chính là sự gia tăng của lãi suất trái phiếu kho bạc dài hạn và bị ảnh hưởng bởi kỳ vọng ngày càng tăng về Tỷ lệ Quỹ Liên bang cao hơn. Liệu đồng tiền có tiếp tục tăng giá trong quý 4?
Lạm phát sẽ tiếp tục diễn biến như thế nào luôn là yếu tố quan trọng, có khả năng ảnh hưởng đến Cục Dự trữ Liên bang và đồng Đô la Mỹ. Đối với Cục Dự trữ Liên bang Mỹ, cơ quan này đang cố gắng đưa lạm phát xuống mức mục tiêu thấp nhất. Điều đó nói lên rằng, đây chỉ là một trong nhiều thành phần khác nhau được đưa vào chính sách tiền tệ. Ví dụ, lạm phát không ảnh hưởng đến sự gia tăng gần đây của giá dầu cũng như triển vọng ngày càng tăng của thị trường lao động. Với quan điểm này, Cục Dự trữ Liên bang vẫn sẽ phải cân nhắc xem liệu có thể tiếp tục hỗ trợ USD trong tương lai.
Giá USD hôm nay ngày 9/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Mai Lê