Tỷ giá USD hôm nay ngày 4/7/2023: Đồng USD dao động tại mốc 102 điểm

04/07/2023 - 14:02
(Bankviet.com) Tỷ giá USD hôm nay ngày 4/7/2023, tỷ giá USD trên thế giới và trong nước nằm trong khoảng 102-103 điểm. Đồng USD trên thị trường tự do, tỷ giá đô-la Mỹ.
Tỷ giá USD hôm nay 2/7/2023: Đồng USD trong và ngoài nước quay đầu giảm nhẹ Tỷ giá USD hôm nay ngày 3/7/2023: Đồng USD trong nước tiếp tục đà tăng mạnh

Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ ở mức 23.805 đồng.

Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới

Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 102,98 điểm với mức tăng 0,06% khi chốt phiên ngày 3/7.

Tỷ giá USD hôm nay ngày 4/7/2023: Đồng USD dao động tại mốc 102 điểm
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing)

Tỷ giá USD hôm nay 4/7/2023 không thay đổi đáng kể

Đồng đô la suy yếu nhẹ do thông tin về hoạt động sản xuất của Hoa Kỳ tiếp tục giảm vào tháng 6, dưới tác động của hậu đại dịch COVID-19. Viện Quản lý Cung ứng (ISM) báo cáo rằng chỉ số PMI sản xuất của họ đã giảm xuống 46,0 từ mức 46,9 trong tháng 5, đây là mức thấp nhất từ tháng 5 năm 2020. Đây cũng là tháng thứ tám liên tiếp chỉ số PMI dưới ngưỡng 50 cho thấy sự suy giảm trong hoạt động kinh doanh tại Hoa Kỳ. Tuy nhiên đã có sự giảm phát áp lực tại các nhà máy, dữ liệu của ISM đã nhấn mạnh rằng lạm phát đang được kiểm soát trong nền kinh tế Hoa Kỳ.

Các dữ liệu khác như bảng lương phi nông nghiệp, số lượng đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu và số lượng nhà mới xây dựng bắt đầu có dấu hiệu tích cực hoạt động, cho thấy nền kinh tế Hoa Kỳ vẫn đang tiếp tục tăng trưởng, điều này đồng nghĩa với mối lo ngại về lạm phát gia tăng vào cuối mùa hè.

Tuần này, các nhà đầu tư đang mong chờ công bố của dữ liệu Báo cáo việc làm của Mỹ. Nếu báo cáo này mang tính chất tích cực, nó sẽ củng cố khả năng tăng lãi suất của Fed vào tháng 7. Hiện tại, thị trường đã định giá hơn 85% khả năng rằng Fed sẽ tăng lãi suất lên mức 5,50% tại cuộc họp chính sách trong tháng 7. Quan chức Fed cũng thể hiện quan điểm mạnh mẽ tiếp tục ủng hộ việc tiếp tục tăng lãi suất,

Trong một diễn biến khác, đồng Euro đã trải qua một sự tăng nhẹ trong tuần qua và giữ vững ở mức quan trọng 1,09, gần vùng hỗ trợ 1,0870-1,0850. Nếu đồng tiền này duy trì được ổn định trong vùng hỗ trợ này, triển vọng ngắn hạn có khả năng tăng lên và có thể đạt được mục tiêu 1,11-1,1135 trong những tuần tiếp theo.

Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước

Dưới ảnh hưởng của thế giới, tỷ giá USD trong nước trên thị trường tự do giảm nhẹ không đáng kể.

Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 4/7/2023 như sau:

Tỷ giá USD hôm nay ngày 4/7/2023: Đồng USD dao động tại mốc 102 điểm
Chú thích: Tỷ giá ngoại tệ thị trường ngày 4/7/2023

Tỷ giá tham khảo tại ngân hàng thương mại trong nước tính đến ngày 4/7/2023 như sau:

1. VCB - Cập nhật: 04/07/2023 05:57 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
AUSTRALIAN DOLLARAUD15,341.8915,496.8615,995.88
CANADIAN DOLLARCAD17,378.9617,554.5118,119.78
SWISS FRANCCHF25,645.9125,904.9626,739.13
YUAN RENMINBICNY3,196.933,229.223,333.71
DANISH KRONEDKK-3,394.783,525.19
EUROEUR25,093.6025,347.0726,498.38
POUND STERLINGGBP29,204.4429,499.4330,449.35
HONGKONG DOLLARHKD2,941.862,971.573,067.26
INDIAN RUPEEINR-287.91299.46
YENJPY158.97160.57168.29
KOREAN WONKRW15.6617.4019.08
KUWAITI DINARKWD-76,742.0679,819.39
MALAYSIAN RINGGITMYR-5,010.935,120.82
NORWEGIAN KRONERNOK-2,159.002,250.92
RUSSIAN RUBLERUB-252.43279.47
SAUDI RIALSAR-6,287.416,539.54
SWEDISH KRONASEK-2,136.502,227.46
SINGAPORE DOLLARSGD17,053.6317,225.8917,780.58
THAILAND BAHTTHB593.66659.62684.96
US DOLLARUSD23,450.0023,480.0023,820.00
2. BIDV - Cập nhật: 03/07/2023 16:12 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
Dollar MỹUSD23,51023,51023,810
DollarUSD(1-2-5)23,289--
DollarUSD(10-20)23,463--
Bảng AnhGBP29,33929,51630,631
Dollar Hồng KôngHKD2,9562,9773,064
Franc Thụy SỹCHF25,75425,91026,726
Yên NhậtJPY159.68160.65168.19
Baht Thái LanTHB635.61642.03701.15
Dollar AustraliaAUD15,41615,50915,980
Dollar CanadaCAD17,46817,57418,114
Dollar SingaporeSGD17,14617,24917,742
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,1482,220
Kip LàoLAK-0.951.31
Krone Đan MạchDKK-3,4043,517
Krone Na UyNOK-2,1712,244
Nhân Dân TệCNY-3,2123,320
Rub NgaRUB-239307
Dollar New ZealandNZD14,28814,37414,721
Won Hàn QuốcKRW16.21-19.41
EuroEUR25,28625,35526,497
Dollar Đài LoanTWD686.91-830.63
Ringgit MalaysiaMYR4,736.18-5,337.09

Mai Lê

Theo: Báo Công Thương