Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 29/8/2024: Tỷ giá Yen Nhật tăng giảm trái chiều tại các ngân hàng Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 30/8/2024: Tỷ giá Yen Nhật biến động trái chiều Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 31/8/2024: Đồng Yen Nhật “cắm đầu” giảm |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 1/9/2024
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 1/9/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 167,07 VND/JPY và tỷ giá bán là 175,91 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen tương đương với mức 165,80 VND/JPY và 175,50 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật lần lượt đạt mức 167,95 VND/JPY và 176,22 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 167,38 VND/JPY và 175,81 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 168,53 VND/JPY và 174,88 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật mức giá lần lượt là 164,41 VND/JPY và 173,91 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật tương ứng với mức giá lần lượt 169,55 VND/JPY và 175,56 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 167,10 VND/JPY ở chiều mua và 175,38 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật lần lượt ở mức 167,62 VND/JPY và 175,01 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 1/9/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 1/9/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 166,07 | 175,91 | - | - |
165,80 | 175,50 | - | - | |
BIDV | 167,95 | 176,22 | - | - |
Agribank | 167,38 | 175,81 | - | - |
Eximbank | 168,53 | 174,88 | - | - |
Sacombank | 169,55 | 175,56 | - | - |
Techcombank | 164,41 | 173,91 | - | - |
NCB | 167,10 | 175,38 | - | - |
HSBC | 167,62 | 175,01 | - | - |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 170,60 | 171,80 | - | - |
1. VCB - Cập nhật: 01/09/2024 05:56 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,476.93 | 16,643.36 | 17,191.71 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,972.86 | 18,154.40 | 18,752.53 |
SWISS FRANC | CHF | 28,552.73 | 28,841.14 | 29,791.36 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,431.90 | 3,466.56 | 3,581.31 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,624.00 | 3,765.93 |
EURO | EUR | 26,832.82 | 27,103.86 | 28,327.84 |
POUND STERLING | GBP | 31,917.54 | 32,239.94 | 33,302.15 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,106.12 | 3,137.50 | 3,240.87 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 295.45 | 307.52 |
YEN | JPY | 166.07 | 167.74 | 175.91 |
KOREAN WON | KRW | 16.11 | 17.90 | 19.55 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 81,167.50 | 84,483.28 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,690.78 | 5,819.77 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,312.56 | 2,412.76 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 258.81 | 286.74 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,604.07 | 6,873.85 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,377.63 | 2,480.66 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,595.23 | 18,783.06 | 19,401.90 |
THAILAND BAHT | THB | 648.89 | 720.99 | 749.22 |
US DOLLAR | USD | 24,660.00 | 24,690.00 | 25,030.00 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 1/9/2024 sáng nay như sau:
Thị trường chợ đen ngày 1/9/2024 |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 1/9/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 170,60 VND/JPY và chiều bán là 171,80/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 1/9/2024 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |