Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 11/8/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen/VND chưa có dấu hiệu hồi phục Tỷ giá USD hôm nay 11/8/2023: Giá đô hôm nay, USD/VND, USD VCB, USD thế giới tăng mạnh Giá vàng hôm nay 11/8/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24k, BTMC duy trì mức tăng nhẹ |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 12/8/2023
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 12/8/2023 tại các ngân hàng có đồng loạt giảm, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 159,49 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,84 VND/JPY, lần lượt giảm 1,08 đồng và 1,15 đồng.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen giảm 0,03 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 159,85 VND/JPY và 169,55 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua giảm đồng 0,98 đồng về mức 160,27 VND/JPY, chiều bán là 168,79 VND/JPY – giảm 1,06 đồng.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 161,57 VND/JPY và 168,18 VND/JPY – giảm tương ứng 1,07 đồng và 1,09 đồng.
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và tỷ giá bán giảm 0,7 đồng và 0,73 đồng, lần lượt về mức giá 161,89 VND/JPY và 166,26 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,84 đồng ở cả chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 157,56 VND/JPY và 169,82 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,64 đồng ở chiều mua và giảm 0,67 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 163,06 VND/JPY và 168,59 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 160,19 VND/JPY ở chiều mua và 167,34 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức giảm 1,04 đồng ở cả hai chiều).
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật giảm 1,08 đồng ở chiều mua và giảm 1,12 đồng ở chiều bán, lần lượt về mức 159,9 VND/JPYvà 166,96 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và ngân hàng Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng chúng tôi khảo sát.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 12/8/2023 |
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 12/8/2023: Tỷ giá Yen/VND, Yen VCB giảm mạnh. Tỷ giá yen VCB là bao nhiêu là 159,49 VND/JPY. Tỷ giá yen Nhật cao nhất là Sacombank.
Vào lúc 5h30 giờ sáng ngày 12/8/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 12/8/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 159,49 | 168,84 | -1,08 | -1,15 |
159,85 | 169,55 | -0,03 | -0,03 | |
BIDV | 160,27 | 168,79 | -0,98 | -1,06 |
Agribank | 161,57 | 168,18 | -1,07 | -1,09 |
Eximbank | 161,89 | 166,26 | -0,7 | -0,73 |
Sacombank | 162,25 | 167,77 | -0,81 | -0,82 |
Techcombank | 157,56 | 169,82 | -0,84 | -0,84 |
NCB | 160,19 | 167,34 | -1,04 | -1,04 |
HSBC | 159,9 | 166,96 | -1,08 | -1,12 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 165,95 | 166,95 | +0,14 | +0,14 |
1. VCB - Cập nhật: 12/08/2023 05:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,085.75 | 15,238.13 | 15,728.72 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,221.80 | 17,395.76 | 17,955.80 |
SWISS FRANC | CHF | 26,401.65 | 26,668.33 | 27,526.91 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,221.82 | 3,254.37 | 3,359.65 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,436.46 | 3,568.45 |
EURO | EUR | 25,413.54 | 25,670.25 | 26,836.06 |
POUND STERLING | GBP | 29,327.23 | 29,623.47 | 30,577.18 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,959.07 | 2,988.96 | 3,085.18 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 286.54 | 298.03 |
YEN | JPY | 159.49 | 161.10 | 168.84 |
KOREAN WON | KRW | 15.56 | 17.29 | 18.96 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,959.22 | 80,044.74 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,130.00 | 5,242.46 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,256.64 | 2,352.71 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.26 | 260.46 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,314.22 | 6,567.38 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,174.62 | 2,267.19 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,147.76 | 17,320.97 | 17,878.62 |
THAILAND BAHT | THB | 596.60 | 662.89 | 688.35 |
US DOLLAR | USD | 23,540.00 | 23,570.00 | 23,910.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 12/08/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,122 | 15,142 | 15,742 |
CAD | CAD | 17,369 | 17,379 | 18,079 |
CHF | CHF | 26,575 | 26,595 | 27,545 |
CNY | CNY | - | 3,213 | 3,353 |
DKK | DKK | - | 3,400 | 3,570 |
EUR | EUR | #25,148 | 25,158 | 26,448 |
GBP | GBP | 29,606 | 29,616 | 30,786 |
HKD | HKD | 2,909 | 2,919 | 3,114 |
JPY | JPY | 159.69 | 159.84 | 169.39 |
KRW | KRW | 15.66 | 15.86 | 19.66 |
LAK | LAK | - | 0.53 | 1.48 |
NOK | NOK | - | 2,199 | 2,319 |
NZD | NZD | 13,958 | 13,968 | 14,548 |
SEK | SEK | - | 2,120 | 2,255 |
SGD | SGD | 17,012 | 17,022 | 17,822 |
THB | THB | 624.31 | 664.31 | 692.31 |
USD | USD | #23,510 | 23,550 | 23,970 |
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 12/8/2023 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 12/8/2023 sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yên chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 12/8/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND cùng tăng 0,14 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức 165,95 VND/JPY và 166,95 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yên (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yên Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Dự báo xu hướng tỷ giá Yên
Wei-Liang Chang, một chuyên gia về tín dụng và tiền tệ tại Ngân hàng DBS, cho biết: "Có khả năng rằng dòng tiền nước ngoài đổ ra có thể là do họ lo ngại rằng những người khác sẽ bắt đầu bán đổ trái phiếu của Nhật Bản sau khi Ngân hàng Trung ương nới lỏng cách kiểm soát lãi suất vào ngày 28 tháng 7".
Nếu tình trạng lạm phát tiếp tục tăng ở Nhật Bản, những người đầu tư có thể sẽ lo ngại rằng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản sẽ giảm bớt việc can thiệp để kiểm soát lãi suất. Điều này có thể làm dòng tiền rút ra khỏi thị trường nước này.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank. |
Mai Lê