Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 23/7/2023: Sau khi giảm mạnh, đồng Yen tạm thời giữ nguyên mức giá Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 24/7/2023: Đồng Yen ổn định mức giá giao dịch sau một tuần nhiều biến động Tỷ giá USD hôm nay 24/7/2023, tỷ giá USD/VND, tỷ giá USD chợ đen, giá đô hôm nay Thứ 2 24/7 Giá vàng hôm nay 24/7/2023: Bí quyết mua vàng 9999, SJC, vàng 24k, 18k, DOJI,PNJ giá rẻ đầu tuần |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 25/7/2023
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 25/7/2023 tại các ngân hàng đều tăng đồng loạt ở nhiều ngân hàng cả hai chiều mua và bán, trừ ba ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 162,30 VND/JPY và tỷ giá bán là 171,82 VND/JPY, lần lượt tăng 0,2 đồng và 0,21 đồng.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen tăng 0,54 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 163,2 VND/JPY và 172,9 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua là 163,43 VND/JPY, chiều bán là 172,13 VND/JPY – lần lượt tăng 0,41 và 0,44 đồng.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 164,54 VND/JPY và 171,26 VND/JPY – giảm tương ứng 1,86 đồng và 1,91 đồng.
Tại ngân hàng Sacombank ở chiều mua, đồng Yen Nhật có tỷ giá là 165,54 VND/JPY và chiều bán là 171,11 VND/JPY- lần lượt tăng 0,57 và 0,58 đồng.
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và bán cùng tăng 0,24 đồng, lần lượt về lên 164,86 VND/JPY và 169,39 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,7 đồng ở cả chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 160,71 VND/JPY và 173 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 163,78 VND/JPY ở chiều mua và 170,50 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức giảm 1,55 đồng và 1,5 đồng).
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật lần lượt giảm 1,65 đồng và 1,73 đồng ở chiều mua và chiều bán tương ứng với 162,99 VND/JPY và 170,17 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và ngân hàng HSBC có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng chúng tôi khảo sát.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 25/7/2023 |
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 25/7/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 25/7/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 162,30 | 171,82 | +0,2 | +0,21 |
163,2 | 172,9 | +0,54 | +0,54 | |
BIDV | 163,43 | 172,13 | +0,41 | +0,44 |
Agribank | 164,54 | 171,26 | -1,86 | -1,91 |
Eximbank | 164,86 | 169,39 | +0,24 | +0,24 |
Sacombank | 165,54 | 171,11 | +0,57 | +0,58 |
Techcombank | 160,71 | 173 | +0,7 | +0,7 |
NCB | 163,78 | 170,50 | -1,55 | -1,5 |
HSBC | 162,99 | 170,17 | -1,65 | -1,73 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 167,28 | 168,28 | +0,28 | +0,28 |
1. VCB - Cập nhật: 25/07/2023 05:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,499.56 | 15,656.12 | 16,160.26 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,437.86 | 17,614.00 | 18,181.19 |
SWISS FRANC | CHF | 26,613.78 | 26,882.61 | 27,748.25 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,223.86 | 3,256.42 | 3,361.79 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,467.46 | 3,600.66 |
EURO | EUR | 25,642.84 | 25,901.86 | 27,078.35 |
POUND STERLING | GBP | 29,634.69 | 29,934.03 | 30,897.93 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,948.95 | 2,978.74 | 3,074.66 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 287.73 | 299.26 |
YEN | JPY | 162.30 | 163.94 | 171.82 |
KOREAN WON | KRW | 15.91 | 17.68 | 19.38 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,883.39 | 79,966.36 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,123.93 | 5,236.29 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,299.57 | 2,397.48 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 251.50 | 278.45 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,292.60 | 6,544.93 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,228.55 | 2,323.44 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,329.07 | 17,504.11 | 18,067.75 |
THAILAND BAHT | THB | 606.19 | 673.54 | 699.42 |
US DOLLAR | USD | 23,455.00 | 23,485.00 | 23,825.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 25/07/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,638 | 15,658 | 16,258 |
CAD | CAD | 17,671 | 17,681 | 18,381 |
CHF | CHF | 26,711 | 26,731 | 27,681 |
CNY | CNY | - | 3,225 | 3,365 |
DKK | DKK | - | 3,426 | 3,596 |
EUR | EUR | #25,341 | 25,351 | 26,641 |
GBP | GBP | 29,805 | 29,815 | 30,985 |
HKD | HKD | 2,901 | 2,911 | 3,106 |
JPY | JPY | 163.18 | 163.33 | 172.88 |
KRW | KRW | 16.32 | 16.52 | 20.32 |
LAK | LAK | - | 0.55 | 1.5 |
NOK | NOK | - | 2,273 | 2,393 |
NZD | NZD | 14,437 | 14,447 | 15,027 |
SEK | SEK | - | 2,200 | 2,335 |
SGD | SGD | 17,220 | 17,230 | 18,030 |
THB | THB | 633.08 | 673.08 | 701.08 |
USD | USD | #23,430 | 23,470 | 23,890 |
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 25/7/2023 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 25/7/2023 sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yên chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 25/7/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND đồng loạt tăng 0,28 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức 167,28 VND/JPY và 168,28 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yên (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yên Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Dự báo xu hướng tỷ giá Yên
BOJ làm nổi lo ngại với nhà giao dịch khi đứng trước khả năng tạo ra bất ngờ thay đổi thị trường. Một báo cáo gần đây cho thấy BOJ đang nghiêng về việc giữ nguyên chính sách kiểm soát đường cong lợi suất của mình, làm cho đồng tiền Nhật Bản giảm xuống mức yếu 141,92 mỗi đô la vào Thứ Sáu tuần trước. Sự không chắc chắn về hướng đi của ngân hàng trung ương này đã khiến các nhà giao dịch đang cảm thấy lo lắng và bất an với tình hình thị trường tiếp theo.
Maki Sawada, chiến lược gia tại Nomura Securities, cho biết: “Có khả năng cao sẽ xuất hiện nhiều thông báo trên phương tiện truyền thông về cuộc họp của BOJ trong tuần này, điều này có thể ảnh hưởng đến thị trường ngoại hối và các thị trường khác, vì vậy các nhà đầu tư cần cần trọng với điều đó”.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 21 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank. |
Mai Lê