Thanh khoản hệ thống dồi dào, lãi suất tiếp tục "hạ nhiệt" | |
Tỷ giá euro hôm nay 31/5/2023: Euro đồng loạt tăng mạnh |
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng trong nước được khảo sát dao động trong khoảng 161,24 - 165,93 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 170,22 - 173,51 VND/JPY.
Cụ thể, Vietcombank có tỷ giá mua và bán là 163,39 VND/JPY và 172,98 VND/JPY, tăng lần lượt 0,78 đồng và 0,83 đồng.
Giá yen Nhật tiếp tục xu hướng tăng |
Ngân hàng VietinBank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 164,58 VND/JPY và 172,53 VND/JPY, cùng tăng 0,28 đồng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Tại BIDV, tỷ giá tăng 0,58 đồng ở chiều mua vào và 0,6 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 164,19 VND/JPY và 172,94 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Agribank, tỷ giá mua tăng 0,48 đồng và tỷ giá bán tăng 0,51 đồng, lần lượt đạt mức 165,59 VND/JPY và 172,38 VND/JPY.
Cùng lúc, ngân hàng Eximbank đang mua đồng yen Nhật với tỷ giá là 165,7 VND/JPY - tăng 0,54 đồng và bán ra với tỷ giá là 170,22 VND/JPY - tăng 0,56 đồng.
Sacombank triển khai mức tăng 0,38 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện được giao dịch ở mức 165,93 VND/JPY và 171,47 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Techcombank là 161,24 VND/JPY và 173,51 VND/JPY (ứng với mức tăng 0,36 đồng và 0,35 đồng).
Ngân hàng NCB có tỷ giá mua là 164,66 VND/JPY và tỷ giá bán là 171,63 VND/JPY, lần lượt tăng 0,37 đồng và 0,52 đồng.
Tương tự, HSBC cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán tăng lần lượt 0,43 đồng và 0,46 đồng, lên mức 163,84 VND/JPY và 171,07VND/JPY.
Trên thị trường tự do, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,07 đồng ở hai chiều mua và bán, hiện đang được giao dịch ở mức 168,46 VND/JPY và 169,96 VND/JPY.
Ngày | Ngày 31/5/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 163,39 | 172,98 | 0,78 | 0,83 |
VietinBank | 164,58 | 172,53 | 0,28 | 0,28 |
BIDV | 164,19 | 172,94 | 0,58 | 0,6 |
Agribank | 165,59 | 172,38 | 0,48 | 0,51 |
Eximbank | 165,7 | 170,22 | 0,54 | 0,56 |
Sacombank | 165,93 | 171,47 | 0,38 | 0,38 |
Techcombank | 161,24 | 173,51 | 0,36 | 0,35 |
NCB | 164,66 | 171,63 | 0,37 | 0,52 |
HSBC | 163,84 | 171,07 | 0,43 | 0,46 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 168,46 | 169,96 | -0,07 | -0,07 |
Phương Thảo