Lãi suất tiết kiệm Ngân hàng An Bình (ABBank) mới nhất tháng 6/2021

11/06/2021 - 17:07
(Bankviet.com) Biểu lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) trong tháng 6 này tiếp tục được duy trì giống như lần ghi nhận gần nhất. Theo đó, lãi suất áp dụng cho loại tiền gửi VND lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng nằm trong khoảng 3,35%/năm đến 6,4%/năm.

Cụ thể, kỳ hạn từ 1 tháng được huy động với lãi suất là 3,35%/năm Trong khi lãi suất hiện đang được ABBank triển khai cho các kỳ hạn từ 2 tháng đến 5 tháng đồng loạt ở mức là 3,55%/năm.

Lãi suất ngân hàng ABBank cùng niêm yết cho các kỳ hạn 12, 13 và 15 tháng là 5,7%/năm. Trường hợp khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại hai kỳ hạn là 18 tháng và 24 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 6%/năm cho mỗi kỳ hạn. Riêng tại kỳ hạn 36 tháng được ABBank ấn định với lãi suất là 6,3%/năm.

Ngân hàng ABBank áp dụng cùng mức lãi suất là 6,4%/năm cho hai kỳ hạn dài nhất là 48 tháng và 60 tháng. Đây cũng được cho là mức lãi suất cao nhất ghi nhận được tại ABBank ở thời điểm hiện tại.

Đối với các khoản tiền gửi ngắn hạn từ 1 tuần - 3 tuần và lãi suất không kỳ hạn, khách hàng được nhận lãi suất không đổi ở mức là 0,2%/năm.

Ngoài ra hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng khi gửi tiền tại ngân hàng ABBank có thể lựa chọn các phương thức nhận lãi khác nhau với lãi suất tiền gửi tương ứng như sau: lĩnh lãi trước (3,34%/năm đến 5,5%/năm), lĩnh lãi hàng tháng (3,53%/năm đến 5,78%/năm) và lĩnh lãi hàng quý (5,13%/năm đến 5,81%/năm).

Lãi suất ngân hàng ABBank tại sản phẩm tiết kiệm thông thường

Kỳ hạn

Lĩnh lãi cuối kỳ

Lĩnh lãi hàng quý

Lĩnh lãi hàng tháng

Lĩnh lãi trước

Không kỳ hạn

0,2

01 tuần

0,2

02 tuần

0,2

03 tuần

0,2

01 tháng

3,35

3,34

02 tháng

3,55

3,54

3,53

03 tháng

3,55

3,54

3,52

04 tháng

3,55

3,53

3,51

05 tháng

3,55

3,53

3,5

06 tháng

5,2

5,17

5,14

5,07

07 tháng

5,2

5,13

5,05

08 tháng

5,2

5,12

5,03

09 tháng

5,2

5,13

5,11

5

10 tháng

5,2

5,1

4,98

11 tháng

5,2

5,09

4,96

12 tháng

5,7

5,58

5,56

5,39

13 tháng (*)

5,70 (*)

15 tháng

5,7

5,54

5,52

5,32

18 tháng

6

5,79

5,76

5,5

24 tháng

6

5,71

5,68

5,36

36 tháng

6,3

5,81

5,78

5,3

48 tháng

6,4

5,74

5,71

5,1

60 tháng

6,4

5,59

5,57

4,85

Linh Đan

Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam 

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán