Cụ thể, lãi suất ngân hàng Quốc Dân tại kỳ hạn 1 đến 5 tháng được đồng áp dụng ở mức là 3,5%/năm. Đối với các khoản tiền gửi tại hai kỳ hạn là 6 tháng và 7 tháng, lãi suất được huy động tại NCB lần lượt là 5,8%/năm và 5,85%/năm.
Còn khi gửi tiền tại các kỳ hạn từ 8 tháng đến 11 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất từ 5,95%/năm đến 6,1%/năm, mỗi kỳ hạn hơn kém nhau 0,05 điểm %.
Lãi suất tiết kiệm dành cho kỳ hạn 12 tháng không được ngân hàng ấn định ở mức cụ thể. Khách hàng đã gửi tiết kiệm tại kỳ hạn này trước đó có thể liên hệ với NCB để biết thêm chi tiết.
Đối với các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng, lãi suất niêm yết sẽ là 6,2%/năm và 6,3%/năm. Trường hợp khi khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn từ 18 tháng đến 60 tháng sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi tiết kiệm không đổi ở mức là 6,4%/năm.
Đáng chú ý, lãi suất dành cho các khoản tiền gửi tại các kỳ hạn ngắn ngày (1 tuần, 2 tuần) và không kỳ hạn sẽ được áp dụng tương ứng với lãi suất là 0,1%/năm.
Như vậy, lãi suất cao nhất tại Quốc Dân hiện nay là 6,4%/năm dành cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 18 đến 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài biểu lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ, ngân hàng Quốc Dân còn có các sản phẩm lĩnh lãi khác như: nhận lãi hàng 1 tháng (3,77%/năm đến 6,21%/năm), nhận lãi hàng 3 tháng (5,66%/năm đến 6,25%/năm), nhận lãi hàng 6 tháng (5,71%/năm đến 6,3%/năm), nhận lãi hàng 12 tháng (5,79%/năm đến 6,3%/năm), nhận lãi hàng đầu kỳ (3,74 - 5,92%/năm).
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 2/2022
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,10 |
|||||
01 Tuần |
0,10 |
|||||
02 Tuần |
0,10 |
|||||
01 Tháng |
3,50 |
3,48 |
||||
02 Tháng |
3,50 |
3,49 |
3,47 |
|||
03 Tháng |
3,50 |
3,48 |
3,46 |
|||
04 Tháng |
3,50 |
3,48 |
3,55 |
|||
05 Tháng |
3,50 |
3,47 |
3,44 |
|||
06 Tháng |
5,80 |
5,73 |
5,75 |
5,63 |
||
07 Tháng |
5,85 |
5,76 |
5,65 |
|||
08 Tháng |
5,95 |
5,84 |
5,72 |
|||
09 Tháng |
6,00 |
5,88 |
5,91 |
5,74 |
||
10 Tháng |
6,05 |
5,91 |
5,75 |
|||
11 Tháng |
6,10 |
5,95 |
5,77 |
|||
12 Tháng |
* |
5,98 |
6,01 |
6,06 |
5,79 |
|
13 Tháng |
6,20 |
6,01 |
5,80 |
|||
15 Tháng |
6,30 |
6,07 |
6,11 |
5,84 |
||
18 Tháng |
6,40 |
6,12 |
6,15 |
6,21 |
5,83 |
|
24 Tháng |
6,40 |
6,03 |
6,06 |
6,11 |
6,21 |
5,67 |
30 Tháng |
6,40 |
5,95 |
5,98 |
6,03 |
5,51 |
|
36 Tháng |
6,40 |
5,86 |
5,89 |
5,94 |
6,03 |
5,36 |
60 Tháng |
6,40 |
5,56 |
5,59 |
5,63 |
5,71 |
4,84 |
Cũng trong tháng 2 này, NCB tiếp tục áp dụng mức lãi suất cũ cho khách hàng doanh nghiệp. Cụ thể, lãi suất ngân hàng niêm yết tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ sẽ là từ 3,1%/năm đến 5,5%/năm. Các sản phẩm tiết kiệm khác dành cho khách hàng doanh nghiệp của ngân hàng NCB cũng không có biến động mới so với tháng trước đó.
Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
01 Tháng |
3,10 |
2,80 |
||||
02 Tháng |
3,10 |
2,90 |
2,80 |
|||
03 Tháng |
3,30 |
3,10 |
2,90 |
|||
04 Tháng |
3,30 |
3,20 |
3,00 |
|||
05 Tháng |
3,30 |
3,20 |
2,80 |
|||
06 Tháng |
5,00 |
4,88 |
4,81 |
4,69 |
||
09 Tháng |
5,10 |
4,79 |
4,82 |
4,67 |
||
12 Tháng |
5,30 |
5,00 |
5,03 |
5,07 |
4,87 |
|
13 Tháng |
5,40 |
5,17 |
4,91 |
|||
18 Tháng |
5,50 |
5,17 |
5,21 |
5,27 |
4,93 |
|
24 Tháng |
5,50 |
5,05 |
5,06 |
5,14 |
5,26 |
4,59 |
36 Tháng |
5,50 |
4,84 |
4,87 |
4,93 |
5,04 |
4,22 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam