KIA Morning sửng sốt vì giá bán của mẫu hatchback hạng A nhà Toyota | |
Hyundai Creta bất ngờ giảm mạnh, quyết "đá" Toyota Corolla Cross ra khỏi ngôi vương | |
"Cân não" giữa Toyota Wigo và KIA Morning "siêu lướt": Xe Hàn sẽ giữ được giá? |
Mới đây, một người vừa đăng tải bài viết rao bán chiếc xe ô tô hatchback lên trang buôn bán xe cũ và nhận được sự quan tâm từ đông đảo người tiêu dùng. Theo chủ bài viết, đây là mẫu xe KIA Morning màu trắng được đăng ký vào năm 2015.
Ảnh chụp màn hình |
Kích thước xe KIA Morning lần lượt DxRxC là 3.595 x 1.595 x 1.490 mm trong đó khoảng sáng gầm xe 152 mm và chiều dài cơ sở ở mức 2.385 mm, xe sử dụng mâm hợp kim 15 inch với đường hoa văn trái bóng độc đáo.
Bên trong khoang cabin rộng rãi, thoải mái với loạt trang bị hiện đại như hệ thống giải trí được lắp đặt màn hình DVD cảm ứng kết nối USB/Bluetooth, điều chỉnh âm thanh to nhỏ, 4 loa tích hợp hệ thống dẫn đường GPS tiện dụng cho những hành trình, cụm 3 đồng hồ dạng ống phía sau vô lăng chứa các thông tin về km, xăng, vòng tua máy tuy nhiên nhìn không quá hiện đại bằng các mẫu xe mới hiện nay.
Nguồn ảnh: Internet |
Cung cấp sức mạnh cho đối thủ của Hyundai Grand i10 là khối động cơ Kappa 1.25 lít 4 xi lanh đi kèm hộp số tự động 4 cấp, DOHC cho công suất cực đại 86 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và momen xoắn cực đại 120 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút như phiên bản tiền nhiệm không có gì thay đổi cả.
Xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử EBD, một túi khí cho người lái, bản MT được cung cấp cảm biến lùi trong khi bản AT thì không.
Nguồn ảnh: Internet |
Chiếc KIA Morning trong bài được rao bán với giá chỉ 170.000.000 đồng, rẻ hơn giá xe Hyundai Grand i10 hoàn toàn mới khoảng 200.000.000 đồng. Trước khi mua xe, khách hàng cần tìm hiểu kỹ càng mọi thông tin, thông số xe, đặc biệt là các bộ phận, chi tiết và khả năng vận hành của xe để tránh mua phải chiếc xe kém chất lượng.
Tham khảo bảng giá xe KIA Morning mới nhất tháng 8/2022:
Bảng giá xe KIA Morning tháng 8/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Morning AT | 329 | 393 | 387 | 368 |
Morning AT Luxury | 383 | 454 | 446 | 427 |
Morning MT (new) | 359 | 427 | 420 | 401 |
Morning AT (new) | 379 | 450 | 442 | 423 |
Morning Premium | 409 | 483 | 475 | 456 |
Morning GT-line | 439 | 517 | 508 | 489 |
Morning X-line | 439 | 517 | 508 | 489 |
*) Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là tham khảo, khách hàng nên liên hệ các đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Linh Linh