Tỷ giá USD hôm nay 9/11/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB nhích nhẹ, USD thế giới giữ phong độ ổn định Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 9/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB biến động hai chiều mua bán Giá vàng hôm nay 9/11/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI tăng mạnh, giá vàng thế giới giảm sâu |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 10/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 10/11/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tăng vọt trở lại. Tỷ giá USD thế giới tiệm cận mức 106 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (10/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.002 VND/USD, tăng 0,017 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.152 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.152 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.160 và mức bán ra là 24.530, giữ nguyên mức tăng 40 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 10/11/2023 04:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,192.24 | 15,345.70 | 15,839.09 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,194.10 | 17,367.78 | 17,926.18 |
SWISS FRANC | CHF | 26,368.37 | 26,634.72 | 27,491.07 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,272.66 | 3,305.72 | 3,412.52 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,427.84 | 3,559.35 |
EURO | EUR | 25,373.37 | 25,629.67 | 26,766.46 |
POUND STERLING | GBP | 29,137.05 | 29,431.36 | 30,377.63 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,037.65 | 3,068.33 | 3,166.98 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.44 | 303.12 |
YEN | JPY | 156.62 | 158.20 | 165.79 |
KOREAN WON | KRW | 16.04 | 17.83 | 19.44 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,624.74 | 81,773.64 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,135.25 | 5,247.61 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,132.18 | 2,222.86 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 252.45 | 279.48 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,471.18 | 6,730.35 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,190.38 | 2,283.53 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,490.77 | 17,667.45 | 18,235.48 |
THAILAND BAHT | THB | 605.66 | 672.96 | 698.78 |
US DOLLAR | USD | 24,160.00 | 24,190.00 | 24,530.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 10/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,190 | 15,210 | 15,810 |
CAD | CAD | 17,325 | 17,335 | 18,035 |
CHF | CHF | 26,438 | 26,458 | 27,408 |
CNY | CNY | - | 3,274 | 3,414 |
DKK | DKK | - | 3,394 | 3,564 |
EUR | EUR | #25,122 | 25,132 | 26,422 |
GBP | GBP | 29,210 | 29,220 | 30,390 |
HKD | HKD | 2,989 | 2,999 | 3,194 |
JPY | JPY | 156.72 | 156.87 | 166.42 |
KRW | KRW | 16.28 | 16.48 | 20.28 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,090 | 2,210 |
NZD | NZD | 14,107 | 14,117 | 14,697 |
SEK | SEK | - | 2,155 | 2,290 |
SGD | SGD | 17,340 | 17,350 | 18,150 |
THB | THB | 627.22 | 667.22 | 695.22 |
USD | USD | #24,105 | 24,145 | 24,565 |
3. BIDV - Cập nhật: 09/11/2023 15:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,185 | 24,185 | 24,485 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,965 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,965 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,264 | 29,440 | 30,376 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,051 | 3,072 | 3,161 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,467 | 26,627 | 27,456 |
Yên Nhật | JPY | 157.37 | 158.32 | 165.63 |
Baht Thái Lan | THB | 655.59 | 662.21 | 706.99 |
Dollar Australia | AUD | 15,284 | 15,376 | 15,813 |
Dollar Canada | CAD | 17,275 | 17,380 | 17,908 |
Dollar Singapore | SGD | 17,577 | 17,683 | 18,181 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,199 | 2,272 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,436 | 3,549 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,141 | 2,212 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,306 | 3,395 |
Rub Nga | RUB | - | 240 | 308 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,170 | 14,256 | 14,650 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.26 | - | 19.29 |
Euro | EUR | 25,556 | 25,625 | 26,736 |
Dollar Đài Loan | TWD | 681.67 | - | 823.47 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,851.41 | - | 5,464.99 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 10/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 10/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 10/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,87 điểm – tăng 0,26% so với chốt phiên ngày 9/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ tăng vọt sau những nhận xét diều hâu của Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell. Powell bày tỏ rằng họ không tự tin rằng họ đã đạt được "quan điểm về chính sách tiền tệ đủ hạn chế để đưa lạm phát xuống 2% theo thời gian".
Bình luận của Powell đã thúc đẩy hơn nữa lợi suất trái phiếu Mỹ vốn đã tăng do cuộc đấu giá trái phiếu kỳ hạn 30 năm yếu kém. Lợi suất 10 năm đạt 4,65% và lợi suất 2 năm vượt 5%. Chỉ số Đô la Mỹ tăng lên mức xấp xỉ 106,00. Chứng khoán Phố Wall giảm điểm, chấm dứt chuỗi 7 ngày tích cực.
Dữ liệu của Hoa Kỳ cho thấy Tổng số đơn đề nghị trợ cấp thất nghiệp lần đầu đạt tổng cộng 217.000 trong tuần kết thúc vào ngày 4/11, trong khi số đơn đề nghị trợ cấp thất nghiệp liên tục tăng tuần thứ bảy liên tiếp lên 1,83 triệu, mức cao nhất kể từ giữa tháng 4. Vào thứ Sáu, cuộc khảo sát Tâm lý người tiêu dùng của Đại học Michigan dự kiến sẽ được công bố (theo giờ Mỹ).
Tại các thị trường tiền tệ khác, EUR/USD giảm để kiểm tra vùng thấp hàng tuần quanh mức 1,0660. Cặp tiền này đang di chuyển với xu hướng giảm giá trước phiên giao dịch châu Á, được thúc đẩy bởi đồng đô la Mỹ mạnh hơn.
GBP/USD tiếp tục giảm trong ngày thứ tư liên tiếp, giảm về mức 1,2200. Bảng Anh phải đối mặt với một ngày quan trọng với việc công bố dữ liệu kinh tế của Vương quốc Anh vào thứ Sáu, bao gồm tăng trưởng Tổng sản phẩm quốc nội quý 3 và sản xuất công nghiệp tháng 9. Dự báo cho thấy mức giảm 0,1% trong quý thứ năm.
Tỷ giá USD/JPY tăng nhờ lợi suất cao hơn, leo lên trên 151,50. Những lợi ích tiếp theo có thể khiến chính quyền Nhật Bản phải cảnh giác.
Giá USD hôm nay ngày 10/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My