Tỷ giá USD hôm nay 18/11/2023: Giá đô hôm nay, USD thế giới bất ngờ trượt giá thảm hại Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 18/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB đồng loạt tăng vọt phiên cuối tuần Giá vàng hôm nay 18/11/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI quay ngoắt bật tăng tới 350.000 đồng/lượng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 19/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 19/11/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB giảm 40 đồng hai chiều mua bán. USD thế giới trượt giá mạnh chỉ còn 103,8 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (19/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23.972 VND/USD, tăng 1 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 17/11.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.120 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.120 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.045 và mức bán ra là 24.415, giảm 40 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 17/11. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 19/11/2023 06:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,269.91 | 15,424.15 | 15,920.17 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,186.74 | 17,360.34 | 17,918.62 |
SWISS FRANC | CHF | 26,605.48 | 26,874.22 | 27,738.45 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,277.93 | 3,311.04 | 3,418.03 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,464.51 | 3,597.45 |
EURO | EUR | 25,645.14 | 25,904.18 | 27,053.32 |
POUND STERLING | GBP | 29,318.52 | 29,614.66 | 30,567.02 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,030.20 | 3,060.81 | 3,159.24 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.52 | 302.16 |
YEN | JPY | 156.55 | 158.13 | 165.71 |
KOREAN WON | KRW | 16.23 | 18.04 | 19.68 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,393.80 | 81,533.97 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,123.94 | 5,236.08 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,174.33 | 2,266.82 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 258.23 | 285.88 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,450.89 | 6,709.29 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,244.99 | 2,340.48 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,534.94 | 17,712.06 | 18,281.65 |
THAILAND BAHT | THB | 608.96 | 676.62 | 702.58 |
US DOLLAR | USD | 24,045.00 | 24,075.00 | 24,415.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 18/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,455 | 15,475 | 16,075 |
CAD | CAD | 17,354 | 17,364 | 18,064 |
CHF | CHF | 26,843 | 26,863 | 27,813 |
CNY | CNY | - | 3,290 | 3,430 |
DKK | DKK | - | 3,457 | 3,627 |
EUR | EUR | #25,578 | 25,588 | 26,878 |
GBP | GBP | 29,644 | 29,654 | 30,824 |
HKD | HKD | 2,979 | 2,989 | 3,184 |
JPY | JPY | 157.76 | 157.91 | 167.46 |
KRW | KRW | 16.51 | 16.71 | 20.51 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,161 | 2,281 |
NZD | NZD | 14,257 | 14,267 | 14,847 |
SEK | SEK | - | 2,229 | 2,364 |
SGD | SGD | 17,483 | 17,493 | 18,293 |
THB | THB | 636.67 | 676.67 | 704.67 |
USD | USD | #23,985 | 24,025 | 24,445 |
3. BIDV - Cập nhật: 17/11/2023 13:37 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,100 | 24,100 | 24,400 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,881 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,881 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,467 | 29,645 | 30,571 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,045 | 3,066 | 3,155 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,718 | 26,880 | 27,709 |
Yên Nhật | JPY | 157.22 | 158.17 | 165.48 |
Baht Thái Lan | THB | 659.04 | 665.69 | 710.94 |
Dollar Australia | AUD | 15,389 | 15,482 | 15,918 |
Dollar Canada | CAD | 17,272 | 17,377 | 17,901 |
Dollar Singapore | SGD | 17,630 | 17,736 | 18,231 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,253 | 2,328 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,472 | 3,586 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,181 | 2,254 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,313 | 3,402 |
Rub Nga | RUB | - | 246 | 315 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,192 | 14,277 | 14,673 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.41 | 18.13 | 19.45 |
Euro | EUR | 25,830 | 25,900 | 27,024 |
Dollar Đài Loan | TWD | 689.03 | - | 832.92 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,844.68 | - | 5,455.32 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,357.78 | 6,691.5 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h00 ngày 19/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 19/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 19/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,82 điểm – giảm 0,51 % so với giao dịch ngày 17/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Vào cuối tuần đồng USD chìm trong sắc đỏ và giảm xuống mức 103,82 trong phiên chốt giao dịch, khép lại tuần giảm 1,60%. Số liệu lạm phát yếu và dữ liệu hoạt động kinh tế yếu kém từ Mỹ là nguyên nhân chính dẫn đến việc đồng bạc xanh sụt giảm.
Cục Thống kê Lao động Mỹ báo cáo rằng Chỉ số giá tiêu dùng cốt lõi (CPI) của tháng 10 không đạt được sự đồng thuận. Nó đạt mức 4% so với mức 4,1% dự kiến và giảm tốc so với con số 4,1% trước đó.
Ngoài ra, doanh số bán lẻ từ tháng 10 giảm 0,1% so với mức giảm 0,3% đạt kết quả tốt hơn dự kiến. Trong khi đó, lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ tăng nhẹ, với lãi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 2 năm tăng lên 4,90%, trong khi lãi suất trái phiếu kỳ hạn 5 năm và 10 năm tăng lần lượt lên 4,45% và 4,44%.
Chỉ số giá sản xuất cốt lõi (PPI) từ tháng 10 không đạt kỳ vọng. Nó đạt 2,4% so với mức 2,7% dự kiến và giảm so với mức 2,7% trước đó. Sản xuất công nghiệp ở Hoa Kỳ không đạt kỳ vọng, giảm 0,6% so với tháng trước, cao hơn mức -0,3% dự kiến.
Khi nền kinh tế Hoa Kỳ có dấu hiệu áp lực lạm phát và thị trường lao động hạ nhiệt thì các thị trường khác có vẻ như vui mừng vì Cục Dự trữ Liên Bang Mỹ (FED) đã hoàn tất việc tăng lãi suất, khiến đồng USD suy yếu trong suốt tuần.
Trong tuần tới, thị trường tiếp tục tập trung vào thông báo của Mỹ về số liệu hàng hóa lâu bền từ tháng 10 và PMI ngành sản xuất Hoa Kỳ của S&P cho tháng 11.
Giá USD hôm nay ngày 19/11/2023 (Nguồn: Unsplash) |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My