Tỷ giá USD hôm nay 20/4/2024: Đồng USD quay đầu giảm nhẹ, vì sao? Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 20/4/2024: Đồng Yen Nhật bất ngờ bật tăng trở lại Giá vàng hôm nay 20/4/2024: Vàng trong nước lao dốc, thế giới tiếp tục tăng dữ dội |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 21/4/2024 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 21/4/2024, USD VCB chưa có dấu hiệu hạ nhiệt, vẫn duy trì ở mức cao, USD thế giới tiếp đà ngang giá vững vàng trên mốc 106 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (21/4) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.260 VND/USD, tăng 29 đồng so với phiên giao dịch ngày 19/4.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 25.133 và mức bán ra là 25.473, tăng 33 đồng so với phiên giao dịch ngày 19/4. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 21/04/2024 06:13 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,781.47 | 15,940.87 | 16,452.24 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,962.12 | 18,143.56 | 18,725.59 |
SWISS FRANC | CHF | 27,431.25 | 27,708.34 | 28,597.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,438.94 | 3,473.67 | 3,585.64 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,552.42 | 3,688.45 |
EURO | EUR | 26,307.40 | 26,573.13 | 27,749.81 |
POUND STERLING | GBP | 30,708.07 | 31,018.25 | 32,013.29 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,165.97 | 3,197.95 | 3,300.53 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 302.93 | 315.05 |
YEN | JPY | 160.50 | 162.12 | 169.87 |
KOREAN WON | KRW | 15.82 | 17.58 | 19.18 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,281.90 | 85,571.24 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,255.57 | 5,370.18 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,249.33 | 2,344.82 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 257.39 | 284.93 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,760.49 | 7,030.75 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,259.94 | 2,355.88 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,152.89 | 18,336.25 | 18,924.46 |
THAILAND BAHT | THB | 609.62 | 677.36 | 703.30 |
US DOLLAR | USD | 25,133.00 | 25,163.00 | 25,473.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 20/04/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,001 | 16,021 | 16,621 |
CAD | CAD | 18,177 | 18,187 | 18,887 |
CHF | CHF | 27,419 | 27,439 | 28,389 |
CNY | CNY | - | 3,442 | 3,582 |
DKK | DKK | - | 3,542 | 3,712 |
EUR | EUR | #26,237 | 26,447 | 27,737 |
GBP | GBP | 30,905 | 30,915 | 32,085 |
HKD | HKD | 3,117 | 3,127 | 3,322 |
JPY | JPY | 160.25 | 160.4 | 169.95 |
KRW | KRW | 16.3 | 16.5 | 20.3 |
LAK | LAK | - | 0.7 | 1.4 |
NOK | NOK | - | 2,228 | 2,348 |
NZD | NZD | 14,723 | 14,733 | 15,313 |
SEK | SEK | - | 2,253 | 2,388 |
SGD | SGD | 18,116 | 18,126 | 18,926 |
THB | THB | 637.47 | 677.47 | 705.47 |
USD | USD | #25,150 | 25,150 | 25,473 |
3. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,170.00 | 25,172.00 | 25,472.00 |
EUR | EUR | 26,456.00 | 26,562.00 | 27,742.00 |
GBP | GBP | 30,871.00 | 31,057.00 | 32,013.00 |
HKD | HKD | 3,176.00 | 3,189.00 | 3,292.00 |
CHF | CHF | 27,361.00 | 27,471.00 | 28,313.00 |
JPY | JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | AUD | 15,933.00 | 15,997.00 | 16,486.00 |
SGD | SGD | 18,272.00 | 18,345.00 | 18,880.00 |
THB | THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | CAD | 18,092.00 | 18,165.00 | 18,691.00 |
NZD | NZD | 14,693.00 | 15,186.00 | |
KRW | KRW | 17.52 | 19.13 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 21/4/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 21/4/2024 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 21/4/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106,12 điểm – giảm 0,03% so với giao dịch ngày 19/4.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Chỉ số đồng Đô la giảm nhẹ để giao dịch ít thay đổi ở mức 106 vào thứ Sáu - ngày chốt tuần giao dịch, khi các nhà giao dịch đánh giá tình hình ở Trung Đông.
Israel đã tiến hành một cuộc tấn công vào Iran, mặc dù nó dường như có tác động hạn chế và các báo cáo cho thấy các cơ sở hạt nhân của Iran vẫn được đảm bảo an toàn. Những lo ngại về sự leo thang xung đột trong khu vực ban đầu đã thúc đẩy một chuyến bay đến nơi an toàn nhưng Iran dường như đã hạ thấp tầm quan trọng của cuộc tấn công và nguy cơ bị đáp trả ngay lập tức.
Trong khi đó, dữ liệu kinh tế được công bố trong tuần này bao gồm doanh số bán lẻ, các tuyên bố ban đầu và Chỉ số Sản xuất của FED Philadelphia tiếp tục chỉ ra nền kinh tế Mỹ kiên cường và áp lực giá cả dai dẳng.
Ngoài ra, các nhà hoạch định chính sách của FED đã ủng hộ việc FED không vội cắt giảm lãi suất và hầu hết các nhà giao dịch hiện mong đợi đợt giảm chi phí đi vay đầu tiên chỉ diễn ra vào tháng 9.
Giá USD hôm nay ngày 21/4/2024 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |