Tỷ giá USD hôm nay 21/10/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB, USD chợ đen tiếp tục tăng mạnh phiên cuối tuần Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 21/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB, Yen chợ đen tiếp tục đà giảm Giá vàng hôm nay 21/10/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, DOJI, PNJ tăng vọt cán mốc 71 triệu đồng/lượng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 22/10/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 22/10/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB phủ sắc xanh. Tỷ giá USD thế giới hướng tới tuần giảm thứ 2 liên tiếp.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (22/10) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.110 VND/USD, tăng 10 đồng so với phiên cùng giờ ngày 20/10.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.265 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.265 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.360 và bán ra là 24.700. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 22/10/2023 06:26 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,114.95 | 15,267.62 | 15,758.30 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,444.76 | 17,620.97 | 18,187.29 |
SWISS FRANC | CHF | 26,812.81 | 27,083.65 | 27,954.08 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,283.67 | 3,316.84 | 3,423.95 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,413.09 | 3,543.99 |
EURO | EUR | 25,282.40 | 25,537.78 | 26,670.15 |
POUND STERLING | GBP | 29,020.50 | 29,313.64 | 30,255.74 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,056.53 | 3,087.40 | 3,186.62 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 294.16 | 305.94 |
YEN | JPY | 159.10 | 160.70 | 168.41 |
KOREAN WON | KRW | 15.67 | 17.41 | 18.69 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 79,110.86 | 82,278.18 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,081.10 | 5,192.21 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,183.44 | 2,276.27 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 242.72 | 268.71 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,521.56 | 6,782.66 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,194.21 | 2,287.49 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,426.96 | 17,602.99 | 18,168.73 |
THAILAND BAHT | THB | 595.30 | 661.45 | 686.81 |
US DOLLAR | USD | 24,330.00 | 24,360.00 | 24,700.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 21/10/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,168 | 15,188 | 15,788 |
CAD | CAD | 17,570 | 17,580 | 18,280 |
CHF | CHF | 26,979 | 26,999 | 27,949 |
CNY | CNY | - | 3,282 | 3,422 |
DKK | DKK | - | 3,392 | 3,562 |
EUR | EUR | #25,122 | 25,132 | 26,422 |
GBP | GBP | 29,271 | 29,281 | 30,451 |
HKD | HKD | 3,005 | 3,015 | 3,210 |
JPY | JPY | 159.46 | 159.61 | 169.16 |
KRW | KRW | 15.96 | 16.16 | 19.96 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,135 | 2,255 |
NZD | NZD | 14,036 | 14,046 | 14,626 |
SEK | SEK | - | 2,159 | 2,294 |
SGD | SGD | 17,312 | 17,322 | 18,122 |
THB | THB | 619.48 | 659.48 | 687.48 |
USD | USD | #24,275 | 24,315 | 24,735 |
3. BIDV - Cập nhật: 20/10/2023 13:33 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,380 | 24,380 | 24,680 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,158 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,158 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,059 | 29,235 | 30,130 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,071 | 3,092 | 3,181 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,893 | 27,055 | 27,895 |
Yên Nhật | JPY | 160.38 | 161.35 | 168.67 |
Baht Thái Lan | THB | 642.78 | 649.27 | 693.1 |
Dollar Australia | AUD | 15,171 | 15,263 | 15,691 |
Dollar Canada | CAD | 17,502 | 17,608 | 18,137 |
Dollar Singapore | SGD | 17,503 | 17,609 | 18,103 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,196 | 2,269 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,417 | 3,530 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,186 | 2,259 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,318 | 3,407 |
Rub Nga | RUB | - | 229 | 294 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,024 | 14,109 | 14,498 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.08 | 17.76 | 18.66 |
Euro | EUR | 25,441 | 25,510 | 26,637 |
Dollar Đài Loan | TWD | 685.34 | - | 828.33 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,805.57 | - | 5,411.57 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 22/10/2023 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 22/10/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 22/10/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.16 điểm - giảm 0.08% so với chốt phiên ngày 20/10.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Khi kết thúc phiên giao dịch sáng nay theo giờ Việt Nam, đồng USD giảm trở lại sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell cho biết lãi suất thị trường tăng có thể làm giảm nhu cầu hành động của ngân hàng trung ương.
Dự báo khả năng Fed tăng lãi suất vào tháng 12 đã giảm xuống 24%, từ mức 39% trước bình luận của Powell, trong khi việc tạm dừng tăng lãi suất vào tháng 11 được coi là điều chắc chắn. Tuy nhiên, Ngân hàng trung ương Mỹ dự kiến sẽ không bắt đầu cắt giảm lãi suất cho đến tháng 6 năm sau. Hiện, các nhà đầu tư cũng đang theo dõi các diễn biến xoay quanh cuộc xung đột giữa Israel và Hamas.
Sự phục hồi của đồng USD đã bị đình trệ kể từ khi chỉ số này đạt mức cao nhất trong 10 tháng vào ngày 3-10, bất chấp việc suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm chuẩn đạt mức cao mới trong 16 năm. Một số nhà phân tích cũng lưu ý rằng, nhiều nhà đầu tư đã tranh thủ mua vào đồng USD, điều này có thể cản trở các đợt tăng giá tiếp theo.
Nhà phân tích Francesco Pesole của ING cho biết trong một báo cáo rằng đồng bạc xanh tiếp tục giảm bất chấp những dữ liệu kinh tế khả quan của Mỹ và lợi thế lãi suất cao hơn mức cần thiết, nhưng rủi ro tăng giá vẫn chiếm ưu thế.
Giá USD hôm nay ngày 22/10/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My