Tỷ giá USD hôm nay 7/12/2023: USD vững đà tăng Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 7/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB quay đầu sụt giảm Giá vàng hôm nay 7/12/2023: Vàng trong nước đồng loạt đảo chiều giảm nhẹ |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 8/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 8/12/2023, USD VCB điều chỉnh giảm nhẹ 5 đồng hai chiều mua – bán. USD thế giới bất ngờ giảm mạnh sau tuyên bố thất nghiệp tại Mỹ.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (8/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,959 VND/USD, tăng 8 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 7/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.106 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.106 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.060 và mức bán ra là 24.430, giảm 5 đồng so với phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 08/12/2023 06:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,477.92 | 15,634.27 | 16,137.02 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,385.80 | 17,561.42 | 18,126.15 |
SWISS FRANC | CHF | 27,020.52 | 27,293.46 | 28,171.14 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,319.55 | 3,353.08 | 3,461.43 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,438.27 | 3,570.20 |
EURO | EUR | 25,443.55 | 25,700.56 | 26,840.64 |
POUND STERLING | GBP | 29,681.78 | 29,981.60 | 30,945.72 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,027.00 | 3,057.57 | 3,155.89 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.20 | 301.82 |
YEN | JPY | 161.25 | 162.88 | 170.69 |
KOREAN WON | KRW | 15.85 | 17.61 | 19.21 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,467.78 | 81,610.84 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,134.79 | 5,247.17 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,166.26 | 2,258.40 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 247.78 | 274.31 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,450.07 | 6,708.43 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,269.01 | 2,365.52 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,617.70 | 17,795.66 | 18,367.92 |
THAILAND BAHT | THB | 607.26 | 674.73 | 700.62 |
US DOLLAR | USD | 24,060.00 | 24,090.00 | 24,430.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 08/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,704 | 15,724 | 16,324 |
CAD | CAD | 17,542 | 17,552 | 18,252 |
CHF | CHF | 27,213 | 27,233 | 28,183 |
CNY | CNY | - | 3,325 | 3,465 |
DKK | DKK | - | 3,425 | 3,595 |
EUR | EUR | #25,348 | 25,358 | 26,648 |
GBP | GBP | 30,013 | 30,023 | 31,193 |
HKD | HKD | 2,978 | 2,988 | 3,183 |
JPY | JPY | 164.13 | 164.28 | 173.83 |
KRW | KRW | 16.28 | 16.48 | 20.28 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,154 | 2,274 |
NZD | NZD | 14,709 | 14,719 | 15,299 |
SEK | SEK | - | 2,262 | 2,397 |
SGD | SGD | 17,563 | 17,573 | 18,373 |
THB | THB | 637.56 | 677.56 | 705.56 |
USD | USD | #24,030 | 24,070 | 24,490 |
3. BIDV - Cập nhật: 07/12/2023 13:39 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,130 | 24,130 | 24,430 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,910 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,910 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,841 | 30,021 | 30,966 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,043 | 3,065 | 3,153 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,152 | 27,316 | 28,168 |
Yên Nhật | JPY | 162.14 | 163.12 | 170.66 |
Baht Thái Lan | THB | 657.61 | 664.26 | 709.59 |
Dollar Australia | AUD | 15,589 | 15,683 | 16,125 |
Dollar Canada | CAD | 17,483 | 17,589 | 18,120 |
Dollar Singapore | SGD | 17,720 | 17,827 | 18,330 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,280 | 2,356 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,449 | 3,563 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,177 | 2,249 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,357 | 3,448 |
Rub Nga | RUB | - | 235 | 302 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,624 | 14,713 | 15,120 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.1 | 17.78 | 19.08 |
Euro | EUR | 25,657 | 25,727 | 26,843 |
Dollar Đài Loan | TWD | 696.48 | - | 841.38 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,859 | - | 5,470.21 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,369.43 | 6,694.55 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 8/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 8/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 8/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,52 điểm – giảm 0,61% so với giao dịch ngày 7/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD) bất ngờ sụt giảm giao dịch ở mức 103,52, với mức lỗ đáng kể. Các động lực chính đẩy đồng bạc xanh đi xuống bao gồm các cuộc thảo luận về việc tăng lãi suất của Ngân hàng Nhật Bản (BoJ) và việc không tận dụng được tuyên bố thất nghiệp ban đầu tích cực trong tuần kết thúc vào ngày 1/12.
Cùng với việc lạm phát hạ nhiệt, các điều kiện thị trường lao động hỗn hợp còn thúc đẩy sự lạc quan thận trọng trong Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), tuy nhiên điều này gợi ý về sự cần thiết phải thắt chặt hơn nữa trong trường hợp dữ liệu chứng minh điều đó.
Những kỳ vọng cao được đặt ra cho việc công bố dữ liệu thị trường lao động sắp tới sẽ định hình kỳ vọng của thị trường và thiết lập tốc độ biến động giá USD.
Theo Bộ Lao động Hoa Kỳ báo cáo dữ liệu số đơn xin trợ cấp thất nghiệp ban đầu của Hoa Kỳ trong tuần kết thúc vào ngày 1/12 là 220 nghìn. Con số này thấp hơn một chút so với mức đồng thuận của thị trường là 222 nghìn.
Các nhà đầu tư đang chờ đợi một loạt các báo cáo hoạt động kinh tế sắp được công bố, chúng bao gồm thu nhập trung bình mỗi giờ trong tháng 11 hàng năm và hàng tháng, cũng như dữ liệu tỷ lệ thất nghiệp và bảng lương phi nông nghiệp cho tháng 11.
Lợi suất trái phiếu Mỹ đang giảm trên diện rộng, với lợi suất 2 năm ở mức 4,60%, trong khi cả lợi suất 5 năm và 10 năm đều ở mức 4,12%.
Theo CME FedWatch Tool, thị trường không dự đoán giá sẽ tăng trong cuộc họp tháng 12. Trong khi đó, việc cắt giảm lãi suất dự kiến sẽ diễn ra vào giữa năm 2024.
Liên quan đến bình luận của Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản (BoJ) Kazuo Ueda, ngân hàng trung ương đã xem xét khả năng rời bỏ chính sách lãi suất âm. Ông nói thêm rằng có nhiều lựa chọn khác nhau khi chu kỳ thắt chặt bắt đầu đã thúc đẩy đặt cược diều hâu vào ngân hàng, mang lại lợi ích cho đồng tiền Nhật Bản và thúc đẩy nhu cầu khỏi đồng USD.
Giá USD hôm nay ngày 8/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My