Tỷ giá USD hôm nay 8/11/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB đà giảm sâu, USD thế giới khởi sắc giữa tuần Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 8/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB đà trượt dốc mạnh Giá vàng hôm nay 8/11/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI mất mốc 70 triệu đồng/lượng |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 9/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 9/11/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB nhích tăng nhẹ. Tỷ giá USD thế giới ổn định ở mức 105,60 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (9/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23.985 VND/USD, giảm 29 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.134 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.134 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.160 và mức bán ra là 24.530, tăng 40 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 09/11/2023 04:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,268.82 | 15,423.05 | 15,918.91 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,235.73 | 17,409.83 | 17,969.56 |
SWISS FRANC | CHF | 26,349.05 | 26,615.20 | 27,470.89 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,278.33 | 3,311.44 | 3,418.42 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,425.25 | 3,556.66 |
EURO | EUR | 25,361.01 | 25,617.18 | 26,753.38 |
POUND STERLING | GBP | 29,134.90 | 29,429.19 | 30,375.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,037.38 | 3,068.06 | 3,166.70 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.74 | 303.42 |
YEN | JPY | 157.12 | 158.71 | 166.32 |
KOREAN WON | KRW | 16.08 | 17.87 | 19.49 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,663.92 | 81,814.28 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,154.87 | 5,267.65 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,128.80 | 2,219.33 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 251.01 | 277.89 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,475.47 | 6,734.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,181.10 | 2,273.85 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,519.37 | 17,696.33 | 18,265.27 |
THAILAND BAHT | THB | 605.48 | 672.75 | 698.56 |
US DOLLAR | USD | 24,160.00 | 24,190.00 | 24,530.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 09/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,287 | 15,307 | 15,907 |
CAD | CAD | 17,365 | 17,375 | 18,075 |
CHF | CHF | 26,584 | 26,604 | 27,554 |
CNY | CNY | - | 3,278 | 3,418 |
DKK | DKK | - | 3,411 | 3,581 |
EUR | EUR | #25,246 | 25,256 | 26,546 |
GBP | GBP | 29,394 | 29,404 | 30,574 |
HKD | HKD | 2,989 | 2,999 | 3,194 |
JPY | JPY | 157.23 | 157.38 | 166.93 |
KRW | KRW | 16.42 | 16.62 | 20.42 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,101 | 2,221 |
NZD | NZD | 14,155 | 14,165 | 14,745 |
SEK | SEK | - | 2,162 | 2,297 |
SGD | SGD | 17,412 | 17,422 | 18,222 |
THB | THB | 632.75 | 672.75 | 700.75 |
USD | USD | #24,125 | 24,165 | 24,585 |
3. BIDV - Cập nhật: 08/11/2023 15:33 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,220 | 24,220 | 24,520 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,000 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,000 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,251 | 29,428 | 30,357 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,053 | 3,074 | 3,163 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,456 | 26,615 | 27,444 |
Yên Nhật | JPY | 157.94 | 158.89 | 166.23 |
Baht Thái Lan | THB | 655.43 | 662.05 | 707.2 |
Dollar Australia | AUD | 15,385 | 15,477 | 15,912 |
Dollar Canada | CAD | 17,333 | 17,438 | 17,963 |
Dollar Singapore | SGD | 17,618 | 17,724 | 18,228 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,190 | 2,262 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,433 | 3,546 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,138 | 2,209 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,315 | 3,404 |
Rub Nga | RUB | - | 238 | 306 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,207 | 14,293 | 14,688 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.35 | - | 19.38 |
Euro | EUR | 25,542 | 25,612 | 26,714 |
Dollar Đài Loan | TWD | 683.46 | - | 825.62 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,868.8 | - | 5,483.32 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 9/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 9/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 9/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,60 điểm – tăng 0,05% so với chốt phiên ngày 8/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la ổn định so với đồng Euro và tăng so với đồng Yen khi củng cố sau đợt bán tháo mạnh vào tuần trước do niềm tin ngày càng lớn rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đã kết thúc chu kỳ tăng lãi suất.
Các nhà giao dịch vẫn cảnh giác về khả năng can thiệp vào đồng tiền Yen khi nó tăng lên trên mức 151 so với đồng USD – mức yếu nhất trong 01 tuần.
Nhiều nhà phân tích, nhà kinh tế kỳ vọng nền kinh tế Mỹ sẽ chậm lại trong quý IV, điều này sẽ khiến việc tăng lãi suất ít xảy ra hơn hoặc làm giảm sức hấp dẫn của đồng bạc xanh.
Shaun Osborne, chiến lược gia ngoại hối trưởng tại Scotiabank ở Toronto cho rằng Đô la dễ bị tổn thương bởi dữ liệu yếu hơn trong tương lai. Do đó, hướng đi hiện tại là chuyển sang một loại môi trường biểu tình bán Đô la, sau xu hướng giảm giá mua Đô la kể từ giữa năm.
Đáng chú ý, đồng Đô la có thể tiếp tục tăng trong ngắn hạn khi nó phục hồi từ đợt bán tháo tuần trước, điều mà một số người coi là quá mức.
Đồng bạc xanh bị ảnh hưởng sau khi Chủ tịch FED Jerome Powell được cho là có giọng điệu ôn hòa khi kết thúc cuộc họp hai ngày của FED vào thứ Tư tuần trước, khi nó giữ nguyên lãi suất.
Giá USD hôm nay ngày 9/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My