Tỷ giá USD hôm nay 2/12/2022: Đồng USD “lao dốc” | |
Tỷ giá euro hôm nay 2/12/2022: Bật tăng hàng loạt |
Ngày 2/12, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 174,05 - 178,8 VND/JPY, còn tỷ giá bán dao động trong phạm vi 183,01 - 186,55 VND/JPY.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua - bán tương ứng là 175,83 VND/JPY và 186,13 VND/JPY, tăng lần lượt 1,17 đồng và 1,24 đồng.
Ảnh minh họa |
VietinBank có tỷ giá cùng tăng 1,38 đồng ở hai chiều mua - bán, lần lượt đạt mức 177,38 VND/JPY và 185,93 VND/JPY.
Tại BIDV, tỷ giá tăng 1,6 đồng ở chiều mua vào và 1,65 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 177 VND/JPY và 185,98 VND/JPY.
Agribank triển khai tỷ giá mua là 178,25 VND/JPY và tỷ giá bán là 185,55 VND/JPY (ứng với mức tăng 0,7 đồng và 0,77 đồng).
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua tăng 1,94 đồng lên mức 178,8 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 1,69 đồng lên mức 183,01 VND/JPY.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại Sacombank là 178,17 VND/JPY và 185,79 VND/JPY, lần lượt tăng 1,21 đồng và 1,25 đồng.
Techcombank đang mua đồng yen Nhật với mức giá là 174,05 VND/JPY - tăng 1,74 đồng và bán ra với mức giá là 186,55 VND/JPY - tăng 1,72 đồng.
Ngân hàng NCB cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán tăng lần lượt 0,8 đồng và 0,7 đồng, lên mức 177,58 VND/JPY và 184,19 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá mua - bán yen Nhật tại ngân hàng HSBC là 176,14 VND/JPY và 183,91 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá lần lượt tăng 1,07 đồng và 1,12 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Trên thị trường tự do, tỷ giá yen Nhật tăng 1,12 đồng ở chiều mua và 1,61 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 179,2 VND/JPY và 181 VND/JPY.
Ngày | Ngày 2/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 175,83 | 186,13 | 1,17 | 1,24 |
VietinBank | 177,38 | 185,93 | 1,38 | 1,38 |
BIDV | 177 | 185,98 | 1,6 | 1,65 |
Agribank | 178,25 | 185,55 | 0,7 | 0,77 |
Eximbank | 178,8 | 183,01 | 1,94 | 1,69 |
Sacombank | 178,17 | 185,79 | 1,21 | 1,25 |
Techcombank | 174,05 | 186,55 | 1,74 | 1,72 |
NCB | 177,58 | 184,19 | 0,8 | 0,7 |
HSBC | 176,14 | 183,91 | 1,07 | 1,12 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 179,2 | 181 | 1,12 | 1,61 |
Thuận An (t/h)