Bảng giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh mới nhất cuối tháng 11/2022

28/11/2022 - 23:04
(Bankviet.com) Honda Brio góp mặt tại phân khúc xe hạng A, giá xe cuối tháng 11 chỉ còn 418 triệu đồng. Liệu dòng xe đến từ nhà Honda có làm khó được các mẫu xe khác cùng nhóm?

Mẫu xe đô thị hạng A Honda Brio sở hữu thiết kế năng động và thể thao cùng nhiều trang bị công nghệ nhất phân khúc, cạnh tranh với các đối thủ như: Toyota Wigo, Hyundai Grand i10, VinFast Fadil, Kia Morning,...

Cập nhật bảng giá xe Honda Brio mới nhất cuối tháng 11/2022

Phiên bản

Màu ngoại thất

Giá niêm yết

(triệu VND)

Giá lăn bánh (triệu VND)

Ưu đãi

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Honda Brio G

trắng ngà/ghi bạc/đỏ

418

496

488

469

-

Honda Brio RS

trắng ngà/ghi bạc/vàng

448

530

521

502

Honda Brio RS

cam/đỏ

450

533

524

505

Honda Brio RS 2 màu

trắng ngà/ghi bạc/vàng

452

535

526

507

Honda Brio RS 2 màu

cam/đỏ

454

537

528

509

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Tham khảo thiết kế xe Honda Brio

Honda Brio được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2011 tại Thái Lan và trở thành chiếc mẫu nhỏ nhất trong dòng sản phẩm toàn cầu của nhà sản xuất ô tô Nhật Bản. Ngày 18/6/2019, Honda Brio chính thức ra mắt khách hàng Việt.

Tại Việt Nam, Honda Brio được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phân phối với 3 biến thể là G, RS và RS 2 tông màu, cùng 06 màu sơn ngoại thất: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng (2 màu), Cam (2 màu), Đỏ cá tính (2 màu).

Ngoại thất

Honda Brio mang nét hiện đại, hướng đến sự tối giản trong thiết kế và theo phong cách thể thao mạnh mẽ, phóng khoáng. Cụm đèn pha có thiết vuốt ngược lên trên được tô điểm bằng dải đèn LED ban ngày hiện đại. Lưới tản nhiệt và hốc gió được thiết kế cân đối với các họa tiết màu đen. Hai hốc đèn sương mù thiết kế lớn, kết hợp với cản trước tạo sự liền mạch, thể thao. Mâm xe hợp kim 14-15 inch.

Bảng giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh mới nhất cuối tháng 11/2022
Honda Brio mang nét hiện đại

Nội thất

Khoang nội thất của Honda Brio tương đối tiện nghi với vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da.

Bảng giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh mới nhất cuối tháng 11/2022
Khoang nội thất của Honda Brio tương đối tiện nghi với vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển

Một số trang bị tiện ích tiêu chuẩn trên xe gồm có kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình 6,1 inch. Về mặt an toàn, mẫu xe mới được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí...

Động cơ

Honda Brio trang bị động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2L cho công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.

An toàn

Mẫu xe hạng A Honda Brio được trang bị 2 túi khí trước, hệ thống camera lùi và cảm biến tốc độ. Hệ thống chống bó phanh cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD. Nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái và khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và chức năng khóa cửa tự động.

Bảng giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh mới nhất cuối tháng 11/2022

Thông số kỹ thuật xe Honda Brio

Thông số kỹ thuật

Honda Brio G

Honda Brio RS/RS 2 màu

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

3.801 x 1.682 x 1.487

Chiều dài cơ sở (mm)

2.405

Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)

1.481/1.465

1.475/1.459

Cỡ lốp

175/65R14

185/55R15

La-zăng

Hợp kim/14inch

Hợp kim/15inch

Khoảng sáng gầm xe (mm)

154

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

4,6

Trọng lượng không tải (kg)

972

991

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.375

1.380

Động cơ

1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi-lanh (cc)

1.199

Công suất cực đại (hp/rpm)

89/6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

110/4.800

Dung tích bình nhiên liệu (L)

35

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Phanh đĩa/Tang trống

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)

5,4

5,9

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km)

6,6

7

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km)

4,7

5,2

Đánh giá xe Honda Brio

Ưu điểm:

+ Thiết kế đẹp, năng động;

+ Kích thước rộng nhất phân khúc;

+ Cách âm tốt;

+ Vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm:

- Khoang hành lý khá nhỏ;

- Nội thất thiếu tính thể thao;

- Trang bị an toàn chỉ ở mức cơ bản.

Minh Đức

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán