Bảng giá xe máy Honda Air Blade tháng 2/2024: Đại lý "cắt lỗ" với giá rẻ như Vision | |
Giá xe máy Honda Vision tháng 2/2024: Giảm hơn 1 triệu, "rẻ" lấn át xe số |
Yamaha là hãng xe máy Nhật Bản đang được người tiêu dùng Việt Nam đón nhận tích cực với những mẫu xe với thiết kế độc đáo cùng phong cách ấn tượng và động cơ công nghệ tiên tiến. Khảo sát một vòng đối với dòng xe Yamaha, về mảng xe ga như đều đang bán ra thấp hơn đề xuất của hãng. Cụ thể xe ga Grande, NVX, Latte, Freego đang có giá bán thực tế ngoài thị thị trường thấp hơn giá đề xuất từ 1 – 2,5 triệu đồng.
Mẫu côn tay Exciter 155 cũng không ngoại lệ đang bán thấp hơn giá đề xuất của hãng từ 1 - 3 triệu đồng tùy phiên bản. Đối với dòng số như Sirius và Jupiter vẫn tiếp tục ổn định ở mức giá hấp dẫn, giá bán thực tế thấp hơn đề xuất từ 300– 800 nghìn đồng.
Vừa qua, Yamaha chính thức ra mắt thị trường PG-1 tại Việt Nam với thiết kế mới, đậm chất thể thao mang theo sự linh hoạt của 1 chiếc xe đô thị nhưng lại có tinh thần phiêu lưu của các mẫu xe việt dã. Xe đã chính thức có mặt tại hệ thống Yamaha Town trên toàn quốc, với giá bán đề xuất từ 30,35 triệu đồng đi cùng chế độ bảo hành 03 năm hoặc 30.000 km cùng 6 lần kiểm tra định kỳ miễn phí.
Giá xe tay ga Yamaha tháng 2/2024 | ||
Yamaha Grande 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe Grande Tiêu chuẩn | 46.146.000 | 45.000.000 |
Giá xe Grande Đặc biệt | 50.760.000 | 50.000.000 |
Giá xe Grande Giới hạn | 51.546.000 | 51.000.000 |
Yamaha NVX 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe NVX 155 VVA Cao cấp | 55.300.000 | 55.000.000 |
Yamaha Janus 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe Janus Tiêu chuẩn | 28.669.000 | 28.500.000 |
Giá xe Janus Đặc biệt | 32.400.000 | 32.000.000 |
Giá xe Janus Giới hạn | 32.891.000 | 32.500.000 |
Yamaha FreeGo 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe FreeGo Tiêu chuẩn | 30.142.000 | 29.900.000 |
Giá xe FreeGo S Đặc biệt | 34.265.000 | 33.800.000 |
Yamaha Latte 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe Latte Tiêu chuẩn | 38.291.000 | 38.000.000 |
Giá xe Latte Đặc biệt | 38.782.000 | 38.500.000 |
Giá xe số Yamaha tháng 2/2024 | ||
Yamaha Jupiter Finn 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe Jupiter Finn bản Tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 |
Giá xe Jupiter Finn bản Cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 |
Yamaha Sirius 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe Sirius FI 115 phanh cơ, nang hoa | 21.208.000 | 21.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 phanh đĩa, nang hoa | 22.386.000 | 22.000.000 |
Giá xe Sirius Fi 115 vành đúc | 23.957.000 | 23.800.000 |
Yamaha PG-1 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe PG-1 | 30.437.000 | 31.000.000 |
Giá xe côn tay Yamaha tháng 2/2024 | ||
Yamaha Exciter 155 VVA ABS | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe Exciter 155 VVA Tiêu chuẩn | 48.000.000 | 48.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA Cap cấp | 51.000.000 | 51.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS | 54.000.000 | 54.100.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS Giới hạn | 55.000.000 | 55.000.000 |
Giá xe Exciter 155 VVA ABS GP | 55.000.000 | 55.000.000 |
Yamaha XS155R 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe XS155R mới 2024 | 77.000.000 | 76.500.000 |
Giá xe mô tô phân khối lớn Yamaha tháng 2/2024 | ||
Yamaha MT-15 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 |
Yamaha MT-03 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 |
Yamaha MT-07 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 |
Yamaha MT-09 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 |
Yamaha MT-10 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 |
Yamaha R15 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe Yamaha R15 | 78.000.000 | 78.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M | 86.000.000 | 86.000.000 |
Giá xe Yamaha R15M bản giới hạn 60 năm MotoGP | 87.000.000 | 87.000.000 |
Yamaha R3 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe Yamaha R3 | 132.000.000 | 131.000.000 |
Yamaha R7 2024 | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe Yamaha R7 | 269.000.000 | 268.000.000 |
Giá xe máy điện Yamaha tháng 2/2024 | ||
Xe điện Yamaha Neos | Giá đề xuất (đồng) | Giá đại lý (đồng) |
Giá xe NEOS | 49.091.000 | 49.000.000 |
* Lưu ý: Giá xe máy Yamaha trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 2/2024: Mức lăn bánh "xíu xiu" Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Dòng xe này đã chiếm ... |
Mẫu xe máy rục rịch về Việt Nam với trang bị "sánh đôi" Honda SH Mode: Giá cực "bình dân" Mới đây, mẫu xe máy tay ga với thiết kế cổ điển và hiện đang có được sự quan tâm của nhiều người sử dụng ... |
Linh Linh (T/H)