Cụ thể, khung lãi suất của sản phẩm tiết kiệm đại chúng lĩnh lãi cuối kỳ nằm trong khoảng từ 3,9%/năm đến 6,65%/năm dành cho các khoản tiền có kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng.
Trong đó, lãi suất áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 8 tháng được giữ nguyên không đổi.
Cụ thể, PVcombank huy động lãi suất cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng đồng loạt ở mức là 3,9%/năm. Trong khi tại kỳ hạn 6 tháng, lãi suất đang được niêm yết ở mức cao hơn rõ rệt là 5,6%/năm.
Trường hợp khách hàng đăng ký gửi tiền tại các kỳ hạn từ 7 tháng và 8 tháng được nhận chung lãi suất tiết kiệm là 5,75/năm.
Ngân hàng PVcombank có dấu hiệu tăng lãi suất cho các hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng. Theo đó, mức tăng cho 3 kỳ hạn này lần lượt là 0,1, 0,2 và 0,3% lên ấn định với lãi suất tương ứng là 5,85%/năm cho kỳ hạn 9 tháng; 5,95%/năm cho kỳ hạn 10 tháng và 6,05%/năm cho kỳ hạn 11 tháng.
Từ kỳ hạn 12 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng PVcombank tiếp tục được duy trì giống như tháng trước. Trong đó với kỳ hạn phổ biến là 12 tháng, lãi suất được quy định ở mức là 6,2%/năm.
Các khoản tiền gửi tại hai kỳ hạn là 15 tháng và 18 tháng hiện đang được triển khai lãi suất chung là 6,55%/năm. Trong khi đó thì hai kỳ hạn dài nhất là 24 tháng và 36 lần lượt được PVcombank áp dụng lãi suất tương ứng là 6,6%/năm và 6,65%/năm.
Các khoản tiền gửi ngắn hạn từ 1 tuần - 3 tuần vẫn có lãi suất tương đối thấp ở mức không đổi là 0,2%/năm.
Như vậy qua ghi nhận được trong tháng 9, lãi suất ngân hàng PVcomBank cao nhất hiện vẫn là 6,65%/năm dành cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 36 tháng dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất ngân hàng PVcomBank sản phẩm Tiết kiệm đại chúng tháng 9/2021
Kỳ hạn |
Lãi theo tháng |
Lãi theo quý |
Lãi cuối kỳ |
1 tuần |
- |
- |
0,2 |
2 tuần |
- |
- |
0,2 |
3 tuần |
- |
- |
0,2 |
1 tháng |
- |
- |
3,9 |
2 tháng |
3,89 |
- |
3,9 |
3 tháng |
3,88 |
- |
3,9 |
4 tháng |
3,88 |
- |
3,9 |
5 tháng |
3,87 |
- |
3,9 |
6 tháng |
5,53 |
5,55 |
5,6 |
7 tháng |
5,66 |
- |
5,75 |
8 tháng |
5,65 |
- |
5,75 |
9 tháng |
5,64 |
5,66 |
5,85 |
10 tháng |
5,62 |
- |
5,95 |
11 tháng |
5,61 |
- |
6,05 |
12 tháng |
6,03 |
6,06 |
6,2 |
15 tháng |
6,31 |
6,34 |
6,55 |
18 tháng |
6,26 |
6,29 |
6,55 |
24 tháng |
6,21 |
6,24 |
6,6 |
36 tháng |
6,07 |
6,1 |
6,65 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam