Cụ thể, SCB đồng loạt niêm yết lãi suất cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng ở mức là 3,95%/năm.
Lãi suất SCB huy động đối với các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng là 5,7%/năm. Trong khi đó, các kỳ hạn từ 7 tháng đến 11 tháng được quy định lãi suất trong khoảng từ 6%/năm đến 6,4%/năm. Kỳ hạn 7 tháng được ấn định lãi suất 6%/năm, 8 tháng là 6,1%/năm, 9 tháng là 6,2%/năm, 10 tháng là 6,3%/năm và kỳ hạn 11 tháng được quy định lãi suất là 6,4%/năm.
Đối với các kỳ hạn dài từ 12 đến 36 tháng, lãi suất tiết kiệm được SCB triển khai lãi suất là 6,8%/năm. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất được ghi nhận trong tháng 6 này tại SCB.
Ngoài ra, SCB có các hình thức nhận lãi linh hoạt khác để phù hợp với nhu cầu của nhiều khách hàng như: lĩnh lãi hàng năm (lãi suất từ 6,38%/năm đến 6,58%/năm), lĩnh lãi 6 tháng (phạm vi từ 6,28%/năm đến 6,6%/năm), lĩnh lãi hàng quý (từ 5,65%/năm đến 6,57%/năm), lĩnh lãi hàng tháng (từ 3,88%/năm đến 6,52%/năm) và lĩnh lãi trước (lãi suất từ 3,83%/năm đến 6,22%/năm).
Khách hàng có khoản tiền gửi không kỳ hạn sẽ được hưởng lãi suất hàng tháng ở mức không đổi là 0,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng SCB dành cho khách hàng cá nhân mới nhất tháng 6/2021
LOẠI TIỀN GỬI |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kỳ hạn |
0,2 |
|||||
Có kỳ hạn |
||||||
1 tháng |
3,95 |
3,83 |
||||
2 tháng |
3,95 |
3,88 |
3,84 |
|||
3 tháng |
3,95 |
3,89 |
3,85 |
|||
4 tháng |
3,95 |
3,9 |
3,86 |
|||
5 tháng |
3,95 |
3,91 |
3,87 |
|||
6 tháng |
5,7 |
5,65 |
5,63 |
5,54 |
||
7 tháng |
6 |
5,9 |
5,77 |
|||
8 tháng |
6,1 |
5,98 |
5,83 |
|||
9 tháng |
6,2 |
6,1 |
6,07 |
5,9 |
||
10 tháng |
6,3 |
6,15 |
5,96 |
|||
11 tháng |
6,4 |
6,23 |
6,02 |
|||
12 tháng |
6,8 |
6,6 |
6,5 |
6,45 |
6,2 |
|
15 tháng |
6,8 |
6,57 |
6,52 |
6,22 |
||
18 tháng |
6,8 |
6,58 |
6,52 |
6,47 |
6,12 |
|
24 tháng |
6,8 |
6,58 |
6,47 |
6,42 |
6,36 |
5,93 |
36 tháng |
6,8 |
6,38 |
6,28 |
6,23 |
6,17 |
5,58 |
Nhiều sản phẩm huy động vốn khác được SCB tung ra ngoài sản phẩm tiết kiệm thông thường tại quầy, như: Tiền gửi thông thường 13 tháng, tiết kiệm online, Tiết kiệm Song hành - bảo hiểm toàn tâm, tiết kiệm Phát Lộc Tài.
Lãi suất tiết kiệm thường dành cho khách hàng gửi tiền dưới hình thức online sẽ ưu đãi hơn khi gửi tiết kiệm tại quầy với biên độ cao hơn từ 0,05% đến 0,75% tại hầu hết các kỳ hạn gửi. Khung lãi suất áp dụng cho khách hàng gửi tiền dưới hình thức này hiện dao động trong khoảng từ 4%/năm đến 6,95%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Tại đây, SCB còn triển khai thêm các kỳ hạn 31, 39 và 45 ngày với lãi suất cùng niêm yết ở mức là 4%/năm.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online cập nhật tháng 6/2021
KỲ HẠN |
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE |
||
LĨNH LÃI TRƯỚC |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ |
|
31, 39, 45 ngày |
3,87 |
- |
4 |
1 tháng |
3,87 |
- |
4 |
2 tháng |
3,88 |
3,93 |
4 |
3 tháng |
3,89 |
3,94 |
4 |
4 tháng |
3,9 |
3,95 |
4 |
5 tháng |
3,91 |
3,96 |
4 |
6 tháng |
6,22 |
6,35 |
6,45 |
7 tháng |
6,23 |
6,38 |
6,5 |
8 tháng |
6,24 |
6,41 |
6,55 |
9 tháng |
6,25 |
6,44 |
6,6 |
10 tháng |
6,26 |
6,47 |
6,65 |
11 tháng |
6,27 |
6,5 |
6,7 |
12 tháng |
6,33 |
6,58 |
6,8 |
13 tháng |
6,34 |
6,61 |
6,85 |
15 tháng |
6,32 |
6,62 |
6,9 |
18 tháng |
6,24 |
6,6 |
6,95 |
24 tháng |
6,04 |
6,5 |
6,95 |
36 tháng |
5,69 |
6,3 |
6,95 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam