Tỷ giá euro hôm nay 6/2/2023: Đồng loạt giảm tại các ngân hàng

06/02/2023 - 20:54
(Bankviet.com) Khảo sát sáng ngày hôm nay (6/2), tỷ giá euro tại đa số ngân hàng giảm đồng loạt ở cả hai chiều mua và bán.
Nhân sự ngân hàng MB mang về lợi nhuận hơn 1,4 tỷ đồng/người trong năm 2022

Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 9h20 giao dịch ở mức 1,0790 EUR/USD, giảm 0,03% so với giá đóng cửa ngày 5/2.

Theo khảo sát, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.639 - 25.008 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.617 - 26.078 VND/EUR.

Tỷ giá euro hôm nay 6/2/2023 đồng loạt giảm
Tỷ giá euro hôm nay 6/2/2023 đồng loạt giảm

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua là 24.639 VND/EUR và tỷ giá bán là 26.018 VND/EUR, giảm lần lượt 253 đồng và 268 đồng.

Ngân hàng BIDV đang mua đồng euro với mức giá là 24.838 VND/EUR - giảm 234 đồng và bán ra với mức giá là 26.042 VND/EUR - giảm 246 đồng.

Tại Eximbank, tỷ giá giảm 221 đồng ở chiều mua vào và 216 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 24.969 VND/EUR và 25.617 VND/EUR.

Cùng lúc, Sacombank có tỷ giá mua giảm 307 đồng xuống mức 25.008 VND/EUR và tỷ giá bán giảm 308 đồng về mức 25.622 VND/EUR.

Tương tự, ngân hàng HSBC đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.799 VND/EUR và 25.761 VND/EUR, lần lượt giảm 237 đồng và 246 đồng.

Trong khi đó, VietinBank lại điều chỉnh tỷ giá mua và bán tăng lần lượt 477 đồng và 322 đồng, lên mức 24.943 VND/EUR và 26.078 VND/EUR.

Ngân hàng Techcombank cũng triển khai mức tăng 1 đồng ở hai chiều mua - bán, tương đương với mức 24.701 VND/EUR và 26.038 VND/EUR.

Trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro lần lượt tăng 25 đồng ở chiều mua và 45 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.290 VND/EUR và 25.450 VND/EUR.

Ngày

Ngày 6/2/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

24.639

26.018

-253

-268

VietinBank

24.943

26.078

477

322

BIDV

24.838

26.042

-234

-246

Techcombank

24.701

26.038

1

1

Eximbank

24.969

25.617

-221

-216

Sacombank

25.008

25.622

-307

-308

HSBC

24.799

25.761

-237

-246

Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)

25.290

25.450

25

45

Thu Thủy

Theo: Kinh Tế Chứng Khoán