Tỷ giá USD hôm nay 9/12/2023: USD trong nước giảm mạnh, thế giới nhích tăng nhẹ Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 9/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tiếp tục tăng mạnh Giá vàng hôm nay 9/12/2023: Vàng bất ngờ giảm giá mạnh |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 10/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 10/12/2023, Tỷ giá VND/USD, USD VCB đồng loạt giảm mạnh. USD phục hồi phiên cuối tuần.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (10/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,951 VND/USD, giảm 8 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 8/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.098 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.098 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.020 và mức bán ra là 24.390, giảm 40 đồng so với phiên giao dịch ngày 8/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 10/12/2023 06:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,589.25 | 15,746.72 | 16,253.14 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,378.84 | 17,554.38 | 18,118.93 |
SWISS FRANC | CHF | 27,000.62 | 27,273.35 | 28,150.47 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,312.45 | 3,345.91 | 3,454.04 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,440.35 | 3,572.36 |
EURO | EUR | 25,455.84 | 25,712.97 | 26,853.68 |
POUND STERLING | GBP | 29,658.76 | 29,958.34 | 30,921.80 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,022.31 | 3,052.84 | 3,151.02 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 289.69 | 301.30 |
YEN | JPY | 163.54 | 165.19 | 173.11 |
KOREAN WON | KRW | 16.01 | 17.78 | 19.40 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,414.60 | 81,555.75 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,139.51 | 5,252.01 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,183.56 | 2,276.44 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 250.95 | 277.82 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,439.42 | 6,697.37 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,282.07 | 2,379.14 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,639.89 | 17,818.07 | 18,391.10 |
THAILAND BAHT | THB | 605.57 | 672.86 | 698.68 |
US DOLLAR | USD | 24,020.00 | 24,050.00 | 24,390.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 09/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,612 | 15,632 | 16,232 |
CAD | CAD | 17,513 | 17,523 | 18,223 |
CHF | CHF | 27,011 | 27,031 | 27,981 |
CNY | CNY | - | 3,310 | 3,450 |
DKK | DKK | - | 3,407 | 3,577 |
EUR | EUR | #25,208 | 25,218 | 26,508 |
GBP | GBP | 29,831 | 29,841 | 31,011 |
HKD | HKD | 2,972 | 2,982 | 3,177 |
JPY | JPY | 162.9 | 163.05 | 172.6 |
KRW | KRW | 16.18 | 16.38 | 20.18 |
LAK | LAK | - | 0.67 | 1.37 |
NOK | NOK | - | 2,140 | 2,260 |
NZD | NZD | 14,566 | 14,576 | 15,156 |
SEK | SEK | - | 2,239 | 2,374 |
SGD | SGD | 17,486 | 17,496 | 18,296 |
THB | THB | 628.68 | 668.68 | 696.68 |
USD | USD | #23,970 | 24,010 | 24,430 |
3. BIDV - Cập nhật: 08/12/2023 16:20 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,080 | 24,080 | 24,380 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,861 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,861 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,798 | 29,978 | 30,925 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,037 | 3,058 | 3,146 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,108 | 27,272 | 28,126 |
Yên Nhật | JPY | 163.98 | 164.97 | 172.64 |
Baht Thái Lan | THB | 657 | 663.63 | 708.75 |
Dollar Australia | AUD | 15,697 | 15,792 | 16,237 |
Dollar Canada | CAD | 17,477 | 17,582 | 18,113 |
Dollar Singapore | SGD | 17,737 | 17,844 | 18,352 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,292 | 2,368 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,449 | 3,563 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,194 | 2,267 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,349 | 3,439 |
Rub Nga | RUB | - | 238 | 306 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,637 | 14,725 | 15,128 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.23 | - | 19.25 |
Euro | EUR | 25,652 | 25,721 | 26,833 |
Dollar Đài Loan | TWD | 698.23 | - | 843.52 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,859.33 | - | 5,473.07 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,356.4 | 6,680.67 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 10/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 10/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 10/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,98 điểm – tăng 0,43% so với giao dịch ngày 8/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD) đang thoát khỏi cuộc khủng hoảng ở Nhật Bản. Tại một thời điểm nhất định, đồng Yen Nhật đã tăng 4% so với đồng bạc xanh. Tuy nhiên, báo cáo việc làm mạnh mẽ của Hoa Kỳ đã xóa bỏ sự mất giá đó và đưa Đô la Mỹ trở lại bản đồ khi các nhà giao dịch quay lại đặt cược trước đó về việc cắt giảm nhanh hơn từ Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (FED).
Về mặt kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp đang thu hút mọi sự chú ý. Mức giảm từ 3,9% xuống 3,7% là một dấu hiệu rõ ràng cho thấy thị trường lao động vẫn mạnh mẽ và chặt chẽ như thế nào. Các con số Sơ bộ của trường Đại học Michigan trong tháng 12 đang mang lại niềm tin lạc quan cho người tiêu dùng, khi tăng lên 69,4, đánh bại 62 trong ước tính.
Báo cáo việc làm cho thấy tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống 3,7%, cho thấy dự đoán về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) có thể chuyển sang cắt giảm lãi suất ngay trong quý đầu tiên của năm 2024 là quá sớm.
Các nhà giao dịch đã giảm đặt cược vào việc FED sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất vào tháng 3 sau khi báo cáo việc làm được công bố, và giờ đây họ chuyển sang khả năng FED sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất vào tháng 5. Trước đó, thị trường đã định giá khoảng 60% khả năng FED bắt đầu cắt giảm lãi suất vào tháng 3, nhưng sau dữ liệu việc làm Mỹ, tỷ lệ đó đã giảm xuống chỉ còn dưới 50%.
Stephen Miran, đồng sáng lập của Amberwave Partners cho rằng: “Các điều kiện tài chính đã được nới lỏng đáng kể kể từ đầu tháng 11, do đó, về cơ bản FED không cần phải cắt giảm lãi suất ngay”.
Tuần tới sẽ chứng kiến chỉ số giá tiêu dùng cốt lõi (CPI) tháng 11 được công bố vào thứ Ba, điều này có thể sẽ định hình những kỳ vọng về các quyết định tiếp theo của FED.
Giá USD hôm nay ngày 10/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My