Tỷ giá USD hôm nay 14/12/2023: USD lao dốc không phanh sau cuộc họp của FED Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 14/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB bất ngờ biến động trái chiều Giá vàng hôm nay 14/12/2023: Vàng bất ngờ quay đầu tăng sốc |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 15/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 15/12/2023, Tỷ giá VND/USD giảm nhẹ 9 đồng, USD VCB tiếp đà ngang giá. USD thế giới tiếp tục trượt giá về mốc 101 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (15/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,945 VND/USD, giảm 9 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 14/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.092 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.092 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.050 và mức bán ra là 24.420, giữ nguyên mức giảm 10 đồng so với phiên giao dịch ngày 14/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 15/12/2023 06:25 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,830.68 | 15,990.59 | 16,504.81 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,556.80 | 17,734.14 | 18,304.43 |
SWISS FRANC | CHF | 27,173.97 | 27,448.45 | 28,331.14 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,328.83 | 3,362.45 | 3,471.11 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,482.10 | 3,615.72 |
EURO | EUR | 25,768.57 | 26,028.86 | 27,183.52 |
POUND STERLING | GBP | 29,894.00 | 30,195.96 | 31,167.00 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,027.06 | 3,057.64 | 3,155.97 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.17 | 301.80 |
YEN | JPY | 166.41 | 168.09 | 176.15 |
KOREAN WON | KRW | 16.19 | 17.99 | 19.62 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,665.05 | 81,816.07 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,137.07 | 5,249.50 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,241.32 | 2,336.66 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 257.56 | 285.14 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,447.06 | 6,705.31 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,311.51 | 2,409.83 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,766.65 | 17,946.11 | 18,523.23 |
THAILAND BAHT | THB | 611.17 | 679.07 | 705.13 |
US DOLLAR | USD | 24,050.00 | 24,080.00 | 24,420.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 15/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,922 | 15,942 | 16,542 |
CAD | CAD | 17,782 | 17,792 | 18,492 |
CHF | CHF | 27,455 | 27,475 | 28,425 |
CNY | CNY | - | 3,342 | 3,482 |
DKK | DKK | - | 3,487 | 3,657 |
EUR | EUR | #25,809 | 26,019 | 27,309 |
GBP | GBP | 30,402 | 30,412 | 31,582 |
HKD | HKD | 2,977 | 2,987 | 3,182 |
JPY | JPY | 166.75 | 166.9 | 176.45 |
KRW | KRW | 16.61 | 16.81 | 20.61 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,228 | 2,348 |
NZD | NZD | 14,791 | 14,801 | 15,381 |
SEK | SEK | - | 2,295 | 2,430 |
SGD | SGD | 17,707 | 17,717 | 18,517 |
THB | THB | 642.53 | 682.53 | 710.53 |
USD | USD | #24,010 | 24,050 | 24,470 |
3. BIDV - Cập nhật: 14/12/2023 14:08 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,100 | 24,100 | 24,400 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,881 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,881 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,994 | 30,175 | 31,125 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,040 | 3,062 | 3,150 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,283 | 27,448 | 28,305 |
Yên Nhật | JPY | 167.12 | 168.13 | 175.9 |
Baht Thái Lan | THB | 661.48 | 668.16 | 713.58 |
Dollar Australia | AUD | 15,969 | 16,066 | 16,518 |
Dollar Canada | CAD | 17,617 | 17,723 | 18,262 |
Dollar Singapore | SGD | 17,870 | 17,977 | 18,479 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,323 | 2,400 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,488 | 3,603 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,221 | 2,295 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,363 | 3,454 |
Rub Nga | RUB | - | 245 | 314 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,840 | 14,929 | 15,342 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.44 | 18.16 | 19.49 |
Euro | EUR | 25,944 | 26,015 | 27,136 |
Dollar Đài Loan | TWD | 701.6 | - | 847.59 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,858.16 | - | 5,471.69 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,360.83 | 6,685.8 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 15/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 15/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 15/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 101,91 điểm – giảm 0,93% so với giao dịch ngày 14/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD) giảm xuống 101,91 điểm - vị trí yếu nhất kể từ tháng 8. Gợi ý bất ngờ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) về ba lần cắt giảm lãi suất vào năm 2024 đè nặng lên lợi suất Kho bạc Hoa Kỳ và đồng bạc xanh. FED ám chỉ về bộ ba lần cắt giảm lãi suất dự kiến vào năm 2024, điều này gây áp lực lên đồng Đô la Mỹ.
Báo cáo doanh số bán lẻ tháng 11 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ cho thấy mức tăng 4,1% (YoY), hiệu suất mạnh hơn mức tăng 2,2% của tháng trước.
Bộ Lao động Hoa Kỳ đã báo cáo số đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu trong tuần kết thúc vào ngày 9/12 ở mức 202.000, tụt xuống dưới mức đồng thuận 220.000 và con số 221.000 trước đó, báo hiệu một thị trường việc làm lành mạnh bất ngờ.
Hiện tại, lãi suất trái phiếu Mỹ đang giảm, với lãi suất ở mức 4,35% đối với lãi suất 2 năm, 3,87% đối với lãi suất 5 năm và 3,91% đối với lãi suất 10 năm.
Các dự báo của CME FedWatch Tool cho thấy thị trường thấy trước việc cắt giảm lãi suất sớm nhất là vào tháng 3 năm 2024.
Trong cuộc họp gần đây nhất của FED vào năm 2023, ngân hàng đã hoan nghênh số liệu lạm phát hạ nhiệt và Dot Plot sửa đổi cho thấy các thống đốc FED sẽ không thấy bất kỳ đợt tăng lãi suất nào vào năm 2024.
Ngoài ra, họ còn dự báo 75 điểm cơ bản sẽ nới lỏng. Điều này có nghĩa là kỳ vọng của thị trường phù hợp với quan điểm của ngân hàng, vốn được thị trường hoan nghênh vì nó thúc đẩy dòng chảy rủi ro.
Giá USD hôm nay ngày 15/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My