Tỷ giá USD hôm nay 18/12/2023: Đồng USD tuần mới liệu có khả quan? Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 18/12/2023: Tỷ giá Yen VND có tỷ giá mua cao nhất ở Sacombank đạt 168,80 JYP/VND Giá vàng hôm nay 18/12/2023: Giá vàng dự báo lao dốc trong tuần mới |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 19/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 19/12/2023, USD VCB bất ngờ tăng mạnh 70 đồng hai chiều mua – bán. USD thế giới giảm nhẹ trước khi công bố dữ liệu PCE.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (19/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,883 VND/USD, tăng 1 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 18/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.027 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.027 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.110 và mức bán ra là 24.480, tăng 70 đồng so với phiên giao dịch ngày 18/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 19/12/2023 05:55 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,924.36 | 16,085.21 | 16,602.41 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,717.41 | 17,896.38 | 18,471.81 |
SWISS FRANC | CHF | 27,275.76 | 27,551.27 | 28,437.15 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,338.66 | 3,372.39 | 3,481.35 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,495.43 | 3,629.54 |
EURO | EUR | 25,863.17 | 26,124.42 | 27,283.21 |
POUND STERLING | GBP | 30,048.56 | 30,352.08 | 31,328.01 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,038.26 | 3,068.95 | 3,167.63 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.99 | 303.68 |
YEN | JPY | 165.92 | 167.60 | 175.63 |
KOREAN WON | KRW | 16.66 | 18.51 | 18.91 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,911.19 | 82,071.73 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,124.55 | 5,236.68 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,282.74 | 2,379.82 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 256.17 | 283.60 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,461.82 | 6,720.63 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,327.42 | 2,426.41 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,798.61 | 17,978.39 | 18,556.46 |
THAILAND BAHT | THB | 613.38 | 681.53 | 707.68 |
US DOLLAR | USD | 24,110.00 | 24,140.00 | 24,480.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 19/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,018 | 16,038 | 16,638 |
CAD | CAD | 17,881 | 17,891 | 18,591 |
CHF | CHF | 27,580 | 27,600 | 28,550 |
CNY | CNY | - | 3,346 | 3,486 |
DKK | DKK | - | 3,480 | 3,650 |
EUR | EUR | #25,754 | 25,964 | 27,254 |
GBP | GBP | 30,260 | 30,270 | 31,440 |
HKD | HKD | 2,996 | 3,006 | 3,201 |
JPY | JPY | 166.46 | 166.61 | 176.16 |
KRW | KRW | 16.49 | 16.69 | 20.49 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,265 | 2,385 |
NZD | NZD | 14,882 | 14,892 | 15,472 |
SEK | SEK | - | 2,311 | 2,446 |
SGD | SGD | 17,728 | 17,738 | 18,538 |
THB | THB | 643.99 | 683.99 | 711.99 |
USD | USD | #24,120 | 24,160 | 24,580 |
3. BIDV - Cập nhật: 18/12/2023 15:34 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,200 | 24,200 | 24,500 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,980 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,980 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,240 | 30,422 | 31,371 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,057 | 3,079 | 3,167 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,425 | 27,591 | 28,450 |
Yên Nhật | JPY | 166.98 | 167.98 | 175.74 |
Baht Thái Lan | THB | 665.17 | 671.89 | 717.73 |
Dollar Australia | AUD | 16,050 | 16,147 | 16,598 |
Dollar Canada | CAD | 17,829 | 17,936 | 18,481 |
Dollar Singapore | SGD | 17,919 | 18,028 | 18,536 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,341 | 2,418 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,509 | 3,625 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,296 | 2,372 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,379 | 3,471 |
Rub Nga | RUB | - | 242 | 313 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,925 | 15,015 | 15,423 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16 | - | 18.97 |
Euro | EUR | 26,098 | 26,168 | 27,302 |
Dollar Đài Loan | TWD | 702.53 | - | 848.67 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,852.35 | - | 5,463.67 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,386.54 | 6,711.94 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD tính đến 5h15 ngày 19/12/2023 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 19/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 19/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 102,54 điểm – giảm 0,01% so với giao dịch ngày 18/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD) đã giảm nhẹ vào đầu tuần, chuẩn bị sẵn sàng trước khi công bố dữ liệu chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) vào thứ Sáu - thước đo lạm phát ưa thích của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED).
Số liệu lạm phát sẽ cung cấp thêm thông tin chi tiết để các nhà đầu tư tiếp tục đặt cược vào các quyết định tiếp theo của FED. Chỉ số Đô la Mỹ (DXY) đang giao dịch ở khu vực 102,54, giảm 0,01% trong ngày.
Tuần này, Hoa Kỳ sẽ báo cáo số liệu nhà ở hạng trung vào thứ Ba và thứ Tư, điều này có thể ảnh hưởng đến động lực giá của Greenback. Ngoài ra, bản sửa đổi cuối cùng về tổng sản phẩm quốc nội quý 3 sẽ diễn ra vào thứ Năm.
Trong khi đó, lãi suất trái phiếu Mỹ đang có xu hướng tăng lên, với lãi suất 2 năm ở mức 4,44%, lãi suất 5 năm ở mức 3,95% và lãi suất 10 năm ở mức 3,95%, điều này có thể hạn chế sự giảm giá của Đô la Mỹ.
Thông tin chi tiết của CME FedWatch Tool chỉ ra rằng các thị trường đang xem xét khả năng cắt giảm lãi suất vào tháng 3/2024.
Trong cuộc họp năm 2023 gần đây nhất, lập trường ôn hòa của FED đã xuất hiện, với việc các quan chức dự báo mức cắt giảm lãi suất 75 bps cho năm 2024, thừa nhận rằng lạm phát đang giảm, điều này làm tăng rủi ro đối với dòng vốn đã đẩy DXY đi xuống đáng kể.
Tuy nhiên, thị trường có thể bị thổi phồng quá mức trước sự bất ngờ ôn hòa, vì ngân hàng có thể xem xét trì hoãn cắt giảm nếu lạm phát vẫn ở mức cao, do đó số liệu ngày thứ Sáu sẽ rất quan trọng.
Giá USD hôm nay ngày 19/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My