Tỷ giá USD hôm nay 20/12/2023: USD VCB tiếp đà tăng, USD thế giới hạ nhiệt kéo dài Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 20/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB suy yếu kéo dài Giá vàng hôm nay 20/12/2023: Vàng bất ngờ tăng “phi mã” |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 21/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 21/12/2023, USD VCB điều chỉnh giảm nhẹ 5 đồng tại hai chiều mua – bán. USD thế giới đảo chiều nhích tăng nhẹ.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (21/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,938 VND/USD, tăng 24 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 20/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.084 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.084 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.140 và mức bán ra là 24.510, giảm 5 đồng so với phiên giao dịch ngày 20/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 21/12/2023 05:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,043.64 | 16,205.69 | 16,726.73 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,777.85 | 17,957.42 | 18,534.79 |
SWISS FRANC | CHF | 27,550.51 | 27,828.79 | 28,723.54 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,341.62 | 3,375.37 | 3,484.42 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,514.73 | 3,649.57 |
EURO | EUR | 26,011.32 | 26,274.06 | 27,439.44 |
POUND STERLING | GBP | 30,166.30 | 30,471.01 | 31,450.71 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,039.83 | 3,070.53 | 3,169.26 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.90 | 303.59 |
YEN | JPY | 164.44 | 166.10 | 174.07 |
KOREAN WON | KRW | 16.21 | 18.02 | 19.65 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,931.57 | 82,092.76 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,172.76 | 5,285.94 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,320.77 | 2,419.47 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 256.02 | 283.43 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,470.49 | 6,729.63 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,345.29 | 2,445.03 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,855.46 | 18,035.82 | 18,615.71 |
THAILAND BAHT | THB | 615.54 | 683.94 | 710.18 |
US DOLLAR | USD | 24,140.00 | 24,170.00 | 24,510.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 21/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,054 | 16,074 | 16,674 |
CAD | CAD | 17,893 | 17,903 | 18,603 |
CHF | CHF | 27,692 | 27,712 | 28,662 |
CNY | CNY | - | 3,340 | 3,480 |
DKK | DKK | - | 3,481 | 3,651 |
EUR | EUR | #25,770 | 25,980 | 27,270 |
GBP | GBP | 30,193 | 30,203 | 31,373 |
HKD | HKD | 2,987 | 2,997 | 3,192 |
JPY | JPY | 165.42 | 165.57 | 175.12 |
KRW | KRW | 16.46 | 16.66 | 20.46 |
LAK | LAK | - | 0.69 | 1.39 |
NOK | NOK | - | 2,268 | 2,388 |
NZD | NZD | 14,941 | 14,951 | 15,531 |
SEK | SEK | - | 2,317 | 2,452 |
SGD | SGD | 17,715 | 17,725 | 18,525 |
THB | THB | 642.86 | 682.86 | 710.86 |
USD | USD | #24,088 | 24,128 | 24,548 |
3. BIDV - Cập nhật: 20/12/2023 13:39 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,190 | 24,190 | 24,490 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,970 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,970 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,285 | 30,467 | 31,417 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,054 | 3,075 | 3,164 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,652 | 27,819 | 28,686 |
Yên Nhật | JPY | 165.37 | 166.37 | 174.06 |
Baht Thái Lan | THB | 666.99 | 673.73 | 719.49 |
Dollar Australia | AUD | 16,146 | 16,243 | 16,700 |
Dollar Canada | CAD | 17,859 | 17,967 | 18,508 |
Dollar Singapore | SGD | 17,946 | 18,054 | 18,563 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,352 | 2,430 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,519 | 3,635 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,330 | 2,407 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,377 | 3,467 |
Rub Nga | RUB | - | 244 | 313 |
Dollar New Zealand | NZD | 15,003 | 15,093 | 15,503 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.44 | 18.16 | 19.49 |
Euro | EUR | 26,182 | 26,253 | 27,384 |
Dollar Đài Loan | TWD | 702.65 | - | 849.35 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,888.86 | - | 5,506.03 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,384.59 | 6,709.92 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 21/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 21/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 21/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 102,41 điểm –tăng 0,24% so với giao dịch ngày 20/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ (USD) đã bắt đầu giao dịch ở mức lạc quan 102,41 với mức tăng 0,24% hàng ngày. Căng thẳng ở Trung Đông đã thúc đẩy nhu cầu đối với đồng bạc xanh nhưng lập trường ôn hòa của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) có thể hạn chế đà tăng giá.
Hiệp hội môi giới bất động sản quốc gia (NAR) báo cáo doanh số bán nhà hiện tại của Hoa Kỳ trong tháng 11 tăng khiêm tốn 0,8%, trái ngược với kỳ vọng. Các báo cáo kinh tế sắp tới bao gồm chỉ số giá tiêu dùng cá nhân (PCE) cốt lõi và tiêu đề của Hoa Kỳ, dự kiến sẽ giảm trong tháng 11.
Lợi suất trái phiếu Mỹ hiện đang có xu hướng giảm. Lãi suất trái phiếu kỳ hạn 2 năm ở mức 4,41%, lợi suất kỳ hạn 5 năm ở mức 3,91% và lợi suất kỳ hạn 10 năm ở mức 3,90%.
Theo công cụ FedWatch CME chứng minh rằng các thị trường đang dự đoán việc cắt giảm lãi suất vào tháng 3/2024
Lập trường của FED cho thấy sự ôn hòa đáng ngạc nhiên trong quyết định tuần trước, cho thấy không tăng lãi suất vào năm 2024 và có kế hoạch nới lỏng 75 điểm cơ bản do mức lạm phát hạ nhiệt.
Tuy nhiên, những kỳ vọng về quyết định của ngân hàng có thể vẫn nhạy cảm với dữ liệu đến. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) quý 3 sẽ công bố vào thứ Năm và vào thứ Sáu, Hoa Kỳ sẽ công bố chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân (CPE) của tháng 11, thước đo lạm phát ưa thích của FED.
Giá USD hôm nay ngày 21/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank
|
Trà My