Tỷ giá USD hôm nay 30/12/2023: USD tiếp đà nhích tăng nhẹ Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 30/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB bất ngờ sụt giảm Giá vàng hôm nay 30/12/2023: Vàng tiếp tục lao dốc cực mạnh |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 31/12/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 31/12/2023, USD VCB tiếp tục tăng giá, USD thế giới kết thúc năm giao dịch tồi tệ nhất ở mức 101 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (31/12) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23,866 VND/USD, giảm 38 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 29/12.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.009 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.009 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.050 và mức bán ra là 24.420, tăng 20 đồng so với phiên giao dịch ngày 29/12. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 31/12/2023 04:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,074.05 | 16,236.41 | 16,758.54 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,836.38 | 18,016.54 | 18,595.92 |
SWISS FRANC | CHF | 28,141.46 | 28,425.72 | 29,339.84 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,340.77 | 3,374.51 | 3,483.56 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,528.77 | 3,664.18 |
EURO | EUR | 26,106.45 | 26,370.15 | 27,539.95 |
POUND STERLING | GBP | 30,014.50 | 30,317.68 | 31,292.63 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,025.75 | 3,056.31 | 3,154.59 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.73 | 302.37 |
YEN | JPY | 166.10 | 167.78 | 175.83 |
KOREAN WON | KRW | 16.14 | 17.94 | 19.56 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,716.27 | 81,869.33 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,226.60 | 5,340.99 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,333.90 | 2,433.17 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 256.80 | 284.30 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,448.95 | 6,707.27 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,366.90 | 2,467.57 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,899.87 | 18,080.68 | 18,662.12 |
THAILAND BAHT | THB | 623.62 | 692.91 | 719.50 |
US DOLLAR | USD | 24,050.00 | 24,080.00 | 24,420.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 30/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,173 | 16,193 | 16,793 |
CAD | CAD | 17,969 | 17,979 | 18,679 |
CHF | CHF | 28,249 | 28,269 | 29,219 |
CNY | CNY | - | 3,341 | 3,481 |
DKK | DKK | - | 3,495 | 3,665 |
EUR | EUR | #25,866 | 26,076 | 27,366 |
GBP | GBP | 30,268 | 30,278 | 31,448 |
HKD | HKD | 2,971 | 2,981 | 3,176 |
JPY | JPY | 167.46 | 167.61 | 177.16 |
KRW | KRW | 16.5 | 16.7 | 20.5 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,304 | 2,424 |
NZD | NZD | 15,056 | 15,066 | 15,646 |
SEK | SEK | - | 2,330 | 2,465 |
SGD | SGD | 17,791 | 17,801 | 18,601 |
THB | THB | 651.44 | 691.44 | 719.44 |
USD | USD | #23,965 | 24,005 | 24,425 |
3. BIDV - Cập nhật: 29/12/2023 13:39 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,110 | 24,110 | 24,410 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,891 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,891 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,320 | 30,503 | 31,463 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,040 | 3,061 | 3,150 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,169 | 28,339 | 29,224 |
Yên Nhật | JPY | 167.71 | 168.72 | 176.52 |
Baht Thái Lan | THB | 677.39 | 684.24 | 730.75 |
Dollar Australia | AUD | 16,281 | 16,379 | 16,840 |
Dollar Canada | CAD | 17,957 | 18,066 | 18,618 |
Dollar Singapore | SGD | 18,041 | 18,150 | 18,657 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,391 | 2,471 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,546 | 3,663 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,342 | 2,420 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,386 | 3,477 |
Rub Nga | RUB | - | 243 | 312 |
Dollar New Zealand | NZD | 15,151 | 15,242 | 15,664 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.49 | 18.21 | 19.55 |
Euro | EUR | 26,372 | 26,443 | 27,583 |
Dollar Đài Loan | TWD | 715.61 | - | 865.07 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,943.77 | - | 5,571.83 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,364.83 | 6,690.32 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 31/12/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 31/12/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 31/12/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 101,38 điểm – tăng 0,15% so với giao dịch ngày 29/12.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la Mỹ chuẩn bị cho năm tồi tệ nhất kể từ khi đại dịch COVID-19 bùng phát và trong bối cảnh Phố Wall đặt cược rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) sẽ hạ lãi suất sau khi kiềm chế giá một cách an toàn.
Sau khi bị chỉ trích bởi những lời kêu gọi chấm dứt chính sách tăng lãi suất của FED, thước đo của Bloomberg về đồng bạc xanh đã giảm gần 3% kể từ tháng 1, mức giảm hàng năm mạnh nhất đối với đồng tiền Mỹ kể từ năm 2020.
Phần lớn sự sụt giảm đã xảy ra trong quý 4/2023 do thị trường ngày càng đặt cược rằng FED sẽ nới lỏng chính sách mạnh mẽ vào năm tới khi nền kinh tế Mỹ chậm lại. Điều đó làm giảm sức hấp dẫn của đồng Đô la vì các ngân hàng trung ương khác có thể giữ lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn.
Các nhà giao dịch hoán đổi hiện đang tính đến việc FED cắt giảm lãi suất ít nhất 150 điểm cơ bản với lần cắt giảm đầu tiên sẽ diễn ra ngay sau tháng 3. Con số này tăng từ mức dưới 100 điểm cơ bản vào giữa tháng 11 và gấp đôi những gì các nhà hoạch định chính sách đã đưa ra trong cuộc họp gần đây nhất của họ. Các nhà giao dịch đầu cơ định vị đồng Đô la đã giảm giá hơn kể từ cuộc họp tháng 12 của FED.
Amanda Sunstrom, nhà chiến lược ngoại hối và thu nhập cố định tại SEB AB ở Stockholm, cho biết: “Thị trường được định vị cho kịch bản này, trong đó FED sẽ cắt giảm lãi suất đủ để kích thích nền kinh tế mà không gây ra áp lực lạm phát. Điều đó đang thúc đẩy hiệu suất của đồng Đô la.”
Trong khi đồng USD suy yếu đã mang lại sự hỗ trợ cho các đồng tiền khác, cụ thể, đồng Euro được giao dịch ở mức 1,1076 USD/Euro, dao động gần mức cao nhất trong 5 tháng và đang trên đà tăng hơn 3% trong năm 2023.
Tương tự, đồng bảng Anh cũng đang trên đà đạt được mức tăng 5% hàng năm, mức tăng tốt nhất kể từ khi đồng tiền này bị ảnh hưởng bởi cuộc bỏ phiếu Brexit sáu năm trước.
Mặc dù các nhà hoạch định chính sách của Ngân hàng trung ương châu Âu (ECB) và Ngân hàng trung ương Anh (BoE) không đưa ra bất kỳ tín hiệu nào về việc sẽ cắt giảm lãi suất tại các cuộc họp chính sách của mình trong tháng này, song các nhà giao dịch dự đoán rằng triển vọng lãi suất thấp hơn của Mỹ vào năm 2024 sẽ khiến các ngân hàng trung ương lớn khác hướng theo.
Giá USD hôm nay ngày 31/12/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My