Tỷ giá USD hôm nay 6/11/2023: Giá đô hôm nay, USD chợ đen, USD VCB tuần tới liệu tiếp tục suy yếu? Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 6/11/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB xu hướng giảm đồng loạt Giá vàng hôm nay 6/11/2023: Giá vàng 9999, SJC, 24K, Mi Hồng, PNJ, DOJI dự báo tăng “thần tốc” trong tuần mới |
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 7/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 7/11/2023, tỷ giá USD/VND, giá USD chợ đen, USD VCB tiếp tục sụt giảm mạnh 20 đồng ở chiều mua bán. USD thế giới có dấu hiệu phục hồi nhẹ.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (7/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.064 VND/USD, giảm 20 đồng so với phiên cùng giờ hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.217 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.217 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.130 và mức bán ra là 24.500, giảm 190 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 07/11/2023 04:26 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,442.02 | 15,598.00 | 16,099.51 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,381.05 | 17,556.62 | 18,121.11 |
SWISS FRANC | CHF | 26,469.34 | 26,736.70 | 27,596.35 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,275.55 | 3,308.63 | 3,415.53 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,438.96 | 3,570.90 |
EURO | EUR | 25,464.87 | 25,722.09 | 26,863.00 |
POUND STERLING | GBP | 29,402.42 | 29,699.42 | 30,654.32 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,031.74 | 3,062.36 | 3,160.82 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.69 | 303.37 |
YEN | JPY | 158.22 | 159.82 | 167.49 |
KOREAN WON | KRW | 16.25 | 18.06 | 19.70 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,643.36 | 81,793.07 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,188.47 | 5,302.00 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,162.93 | 2,254.92 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 251.19 | 278.08 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,467.31 | 6,726.33 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,194.48 | 2,287.81 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,563.88 | 17,741.29 | 18,311.71 |
THAILAND BAHT | THB | 606.78 | 674.20 | 700.07 |
US DOLLAR | USD | 24,130.00 | 24,160.00 | 24,500.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 07/11/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,479 | 15,499 | 16,099 |
CAD | CAD | 17,463 | 17,473 | 18,173 |
CHF | CHF | 26,560 | 26,580 | 27,530 |
CNY | CNY | - | 3,279 | 3,419 |
DKK | DKK | - | 3,409 | 3,579 |
EUR | EUR | #25,238 | 25,248 | 26,538 |
GBP | GBP | 29,490 | 29,500 | 30,670 |
HKD | HKD | 2,983 | 2,993 | 3,188 |
JPY | JPY | 158.11 | 158.26 | 167.81 |
KRW | KRW | 16.55 | 16.75 | 20.55 |
LAK | LAK | - | 0.68 | 1.38 |
NOK | NOK | - | 2,121 | 2,241 |
NZD | NZD | 14,259 | 14,269 | 14,849 |
SEK | SEK | - | 2,157 | 2,292 |
SGD | SGD | 17,454 | 17,464 | 18,264 |
THB | THB | 632.58 | 672.58 | 700.58 |
USD | USD | #24,095 | 24,135 | 24,555 |
3. BIDV - Cập nhật: 06/11/2023 15:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,175 | 24,175 | 24,475 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,955 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,955 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,530 | 29,708 | 30,618 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,045 | 3,066 | 3,155 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 26,554 | 26,714 | 27,549 |
Yên Nhật | JPY | 159.56 | 160.52 | 167.84 |
Baht Thái Lan | THB | 657.17 | 663.8 | 708.89 |
Dollar Australia | AUD | 15,537 | 15,631 | 16,076 |
Dollar Canada | CAD | 17,456 | 17,561 | 18,094 |
Dollar Singapore | SGD | 17,654 | 17,761 | 18,257 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,204 | 2,276 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,447 | 3,561 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,172 | 2,244 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,308 | 3,397 |
Rub Nga | RUB | - | 239 | 306 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,327 | 14,413 | 14,812 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.65 | - | 19.77 |
Euro | EUR | 25,662 | 25,732 | 26,864 |
Dollar Đài Loan | TWD | 685.04 | - | 828.06 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,899.49 | - | 5,516.88 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h ngày 7/11/2023 như sau:
thị trường chợ đen ngày 7/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 7/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,24 điểm – tăng 0,21% so với chốt phiên ngày 6/11.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng USD tăng cao hơn so với đồng Euro kể từ thứ Hai (6/11) sau khi giảm xuống mức thấp gần 8 tuần trước đó do kỳ vọng ngày càng tăng cao vào việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) sẽ tăng lãi suất.
Tuần này được dự báo sẽ có thêm nhiều thông tin, tín hiệu về chính sách tỉ giá.
Jerome Powell, Chủ tịch FED dự kiến sẽ phát biểu trong thứ Tư và thứ Năm tuần này, thị trường đặc biệt quan tâm đến việc liệu ông có duy trì giọng điệu ôn hòa hơn mà ông đã đưa ra sau cuộc họp chính sách kéo dài trong hai ngày vào tuần trước hay không.
Đồng thời những nhận xét từ các quan chức FED khác cũng sẽ là cơ sở để đánh giá, tìm dấu hiệu cho thấy họ có mong đợi việc tăng lãi suất thêm hay không.
Bipan Rai, người đứng đầu khu vực Bắc Mỹ cho biết mặc dù tuyên bố tuần trước đưa ra đã được nhất trí song ông vẫn nghi ngờ quan điểm của Powell không được chia sẻ rộng rãi, do đó khả năng sẽ thấy sự khác biệt giữa phe bồ câu và phe diều hâu trong FOMC.
“Số liệu CPI tuần tới sẽ là công cụ đánh giá tốt nhất về việc liệu FED có cần tăng lãi suất lần nữa hay không. Nếu số liệu thấp thì trọng tâm sẽ chuyển sang mức độ nới lỏng và được định giá trong năm tới, còn nếu số liệu cao thì sẽ thấy được lực mua đồng Đô la giảm so với một số loại tiền tệ khác” ông Rai nói.
Tăng trưởng việc làm đã được công bố vào thứ Sáu vừa qua cho thấy tốc độ yếu hơn dự kiến trong tháng 10, điều này đã làm tăng thêm kỳ vọng về nền kinh tế Mỹ đang chậm lại, hỗ trợ FED tiếp tục giữ lãi suất ổn định. Động lực chính tiếp theo cho thị trường có thể là dữ liệu lạm phát giá tiêu dùng (CPI) trong tháng 10 vào tuần sau.
Giá USD hôm nay ngày 7/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Trà My