Tỷ giá đô la Úc hôm nay 26/10/2022: Biến động trái chiều | |
Tỷ giá nhân dân tệ ngày 26/10/2022: Tăng giảm đan xen | |
Tỷ giá euro hôm nay 26/10/2022: Bật tăng mạnh mẽ |
Theo đó, Vietcombank có tỷ giá mua và bán yen Nhật là 163,15 VND/JPY và 172,71 VND/JPY, lần lượt tăng 1,51 đồng và 1,6 đồng. Tại VietinBank, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,75 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 164,29 VND/JPY và 172,84 VND/JPY.
Khảo sát Tỷ giá yen Nhật hôm nay 26/10 |
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,83 đồng và tỷ giá bán tăng 0,85 đồng, tương đương với mức 163,26 VND/JPY và 171,52 VND/JPY. Ngân hàng Agribank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua yen Nhật là 164,76 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,8 VND/JPY, tăng lần lượt 0,84 đồng và 0,86 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tại Eximbank tăng 0,86 đồng ở chiều mua vào và 0,99 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 164,96 VND/JPY và 169,29 VND/JPY.
Sacombank triển khai tỷ giá mua - bán yen Nhật là 166,29 VND/JPY và 172,38 VND/JPY, lần lượt tăng 1,88 đồng và 0,38 đồng. Tỷ giá mua yen Nhật tại Techcombank là 160,66 VND/JPY - tăng 0,75 đồng và tỷ giá bán là 173,04 VND/JPY - tăng 0,79 đồng.
Tương tự, ngân hàng HSBC có tỷ giá mua yen Nhật là 163,28 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,21 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá tăng lần lượt 0,87 đồng và 0,9 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Riêng ngân hàng NCB lại điều chỉnh tỷ giá giảm 1,61 đồng xuống mức 163,3 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 1,16 đồng lên mức 170,88 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 160,66 - 166,29 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong phạm vi 169,29 - 173,04 VND/JPY.
Trên thị trường tự do, tỷ giá đồng yen Nhật cùng tăng 1,17 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 168,77 VND/JPY và 170,77 VND/JPY.
Ngày | Ngày 26/10/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 163,15 | 172,71 | 1,51 | 1,6 |
VietinBank | 164,29 | 172,84 | 0,75 | 0,75 |
BIDV | 163,26 | 171,52 | 0,83 | 0,85 |
Agribank | 164,76 | 170,8 | 0,84 | 0,86 |
Eximbank | 164,96 | 169,29 | 0,86 | 0,99 |
Sacombank | 166,29 | 172,38 | 1,88 | 0,38 |
Techcombank | 160,66 | 173,04 | 0,75 | 0,79 |
NCB | 163,3 | 170,88 | -1,61 | 1,16 |
HSBC | 163,28 | 170,21 | 0,87 | 0,9 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 168,77 | 170,77 | 1,17 | 1,17 |
Phương Thảo