Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được LienVietPostBank đồng loạt ấn định chung ở mức là 3,1%/năm. Các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng có lãi suất được niêm yết chung mức là 3,4%/năm.
Trường hợp khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn từ 6 tháng - 8 tháng sẽ được hưởng cùng lãi suất là 4,3%/năm. Còn kỳ hạn 9 tháng đến 11 tháng được quy định lãi suất là 4,5%/năm
Ngoài ra, lãi suất ngân hàng LienVietPostBank dành cho kỳ hạn 12 tháng là 5,7%/năm. Từ kỳ hạn 13 tháng đến 36 tháng, lãi suất được đồng áp dụng là 5,8%/năm.
Tiếp đến tại kỳ hạn 48 tháng, lãi suất tiết kiệm được LienVietPostBank triển khai ở mức là 5,9%/năm. Riêng kỳ hạn 60 tháng, lãi suất được huy động ở mức là 6,99%/năm.
Cũng trong tháng 4 này, với các khoản tiền gửi mới/tái tục tại kỳ hạn 13 tháng có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên tiếp tục được ấn định lãi suất là 6,99%/năm và chỉ áp dụng cho hình thức lĩnh lãi cuối kỳ. Đây cũng là mức lãi suất tiền gửi cao nhất được ghi nhận tại LienVietPostBank trong tháng 4 này.
Ngân hàng LienVietPostBank ngoài ra còn tiếp tục triển khai gói tiết kiệm với các kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần với lãi suất không đổi so với khảo sát đầu tháng 3 là 0,1%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng LienVietPostBank mới nhất tháng 4/2021
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
- |
- |
- |
0,1 |
02 tuần |
- |
- |
- |
0,1 |
03 tuần |
- |
- |
- |
0,1 |
01 tháng |
3,09 |
- |
- |
3,1 |
02 tháng |
3,08 |
3,1 |
- |
3,1 |
03 tháng |
3,37 |
3,39 |
- |
3,4 |
04 tháng |
3,36 |
3,39 |
- |
3,4 |
05 tháng |
3,35 |
3,38 |
- |
3,4 |
06 tháng |
4,2 |
4,26 |
4,28 |
4,3 |
07 tháng |
4,19 |
4,25 |
- |
4,3 |
08 tháng |
4,18 |
4,25 |
- |
4,3 |
09 tháng |
4,35 |
4,43 |
4,45 |
4,5 |
10 tháng |
4,33 |
4,43 |
- |
4,5 |
11 tháng |
4,32 |
4,42 |
- |
4,5 |
12 tháng |
5,39 |
5,56 |
5,58 |
5,7 |
13 tháng (*) |
5,45 |
5,64 |
- |
5,8 |
15 tháng |
5,4 |
5,61 |
5,64 |
5,8 |
16 tháng |
5,38 |
5,6 |
- |
5,8 |
18 tháng |
5,33 |
5,57 |
5,6 |
5,8 |
24 tháng |
5,19 |
5,5 |
5,53 |
5,8 |
25 tháng |
5,17 |
5,49 |
- |
5,8 |
36 tháng |
4,94 |
5,36 |
5,38 |
5,8 |
48 tháng |
4,77 |
5,31 |
5,33 |
5,9 |
60 tháng |
5,18 |
6,01 |
6,04 |
6,99 |
Linh Đan
Theo Tạp chí Kinh tế Chứng khoán Việt Nam