Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 10/7/2023: Các ngân hàng đồng loạt tăng Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 11/7/2023: Đồng Yen tiếp tục đà tăng trong và ngoài nước Tỷ giá USD hôm nay ngày 11/7/2023, tỷ giá USD/VND, tỷ giá USD chợ đen, tỷ giá USD ngân hàng ngày 11/7/2023 Giá vàng hôm nay ngày 12/7/2023, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 12/7/2023 |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 12/7/2023
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào tối muộn ngày 11/7/2023 tại các ngân hàng đều tăng đồng loạt ở nhiều ngân hàng cả hai chiều mua và bán, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 163,92 VND/JPY và tỷ giá bán là 173,53 VND/JPY, lần lượt tăng 2,34 đồng và 2,47 đồng.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen tăng 1,3 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 164,45 VND/JPY và 174,15 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua là 164,56 VND/JPY, chiều bán là 173,31 VND/JPY – tăng lần lượt 2,53 và 3,3 đồng.
Tại ngân hàng Sacombank ở chiều mua, đồng Yen Nhật có tỷ giá là 166,51 VND/JPY - tăng 2,57 đồng và bán ra với tỷ giá là 172,05 VND/JPY - tăng 2,52 đồng.
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua tăng 2,31 đồng và tỷ giá bán tăng 2,37 đồng, lên mức 166 VND/JPY và 170,57 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 164,89 VND/JPY ở chiều mua và 172,01 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức tăng 2,28 đồng và 2,3 đồng).
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật lần lượt tăng 1,67 đồng và 1,75 đồng ở chiều mua và chiều bán tương ứng với 163,41 VND/JPY và 170,62 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và ngân hàng HSBC có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng chúng tôi khảo sát.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 12/7/2023 |
Vào lúc 6h00 sáng ngày 12/7/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 11/7/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 163,92 | 173,53 | +2,34 | +2,47 |
164,45 | 174,15 | +1,3 | +1,3 | |
BIDV | 164,56 | 173,31 | +2,53 | +3,3 |
164,86 | 171,58 | +1,53 | +1,57 | |
Eximbank | 166 | 170,57 | +2,31 | +2,37 |
Sacombank | 166,51 | 172,05 | +2,57 | +2,52 |
161,93 | 174,27 | +2,58 | +2,6 | |
NCB | 164,89 | 172,01 | +2,28 | +2,3 |
HSBC | 163,41 | 170,62 | +1,67 | +1,75 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 168,02 | 169,12 | +1,42 | +1,52 |
1. VCB - Cập nhật: 12/07/2023 05:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,377.10 | 15,532.42 | 16,032.54 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,391.33 | 17,567.00 | 18,132.63 |
SWISS FRANC | CHF | 26,196.52 | 26,461.13 | 27,313.14 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,220.34 | 3,252.87 | 3,358.12 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,434.23 | 3,566.15 |
EURO | EUR | 25,399.21 | 25,655.77 | 26,821.02 |
POUND STERLING | GBP | 29,740.90 | 30,041.31 | 31,008.59 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,949.21 | 2,979.00 | 3,074.92 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 286.63 | 298.12 |
YEN | JPY | 163.92 | 165.57 | 173.53 |
KOREAN WON | KRW | 15.84 | 17.60 | 19.30 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76,972.16 | 80,058.48 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,031.27 | 5,141.58 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,216.65 | 2,311.02 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 247.96 | 274.52 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,298.06 | 6,550.59 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,164.77 | 2,256.93 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,205.99 | 17,379.79 | 17,939.38 |
THAILAND BAHT | THB | 601.16 | 667.95 | 693.61 |
US DOLLAR | USD | 23,490.00 | 23,520.00 | 23,860.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 12/07/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,526 | 15,546 | 16,146 |
CAD | CAD | 17,601 | 17,611 | 18,311 |
CHF | CHF | 26,430 | 26,450 | 27,400 |
CNY | CNY | - | 3,217 | 3,357 |
DKK | DKK | - | 3,411 | 3,581 |
EUR | EUR | #25,227 | 25,237 | 26,527 |
GBP | GBP | 30,086 | 30,096 | 31,266 |
HKD | HKD | 2,898 | 2,908 | 3,103 |
JPY | JPY | 164.65 | 164.8 | 174.35 |
KRW | KRW | 16.18 | 16.38 | 20.18 |
LAK | LAK | - | 0.54 | 1.49 |
NOK | NOK | - | 2,205 | 2,325 |
NZD | NZD | 14,423 | 14,433 | 15,013 |
SEK | SEK | - | 2,148 | 2,283 |
SGD | SGD | 17,111 | 17,121 | 17,921 |
THB | THB | 628.33 | 668.33 | 696.33 |
USD | USD | #23,450 | 23,490 | 23,910 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 12/7/2023 sáng nay như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 12/7/2023 |
Vậy tỷ giá Yên chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 12/7/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND tăng 1,42 đồng ở chiều mua và tăng 1,52 đồng ở chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức 168,02 VND/JPY và 169,12 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yên (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yên Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Dự báo xu hướng tỷ giá Yên
Theo Reuters, các nhà đầu tư đang rút lui khỏi các khoản cược lãi suất cao ở những thị trường mới nổi. Những giao dịch này thường được tài trợ bằng đồng Yen đi vay với giá rẻ. Điều này dẫn tới kết quả đồng Yen hiện đang nắm giữ vị trí dẫn đầu trên thị trường ngoại hối.
Cụ thể, các giao dịch như vậy được thực hiện bằng cách bán đồng Yen đổi lấy đô la và sau đó bán đô la để đổi lại các loại tiền tệ của thị trường mới nổi như đồng peso hoặc đồng real. Do đó, việc đảo ngược quy trình này đòi hỏi phải bán đô la lấy đồng Yen. Hiẹn tại, đồng Yen đã tăng lên mức giao dịch 141 Yen/USD - lần đầu tiên tăng sau ba tuần trở lại đây.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 21 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Mai Lê